đề thi Giữa kì 2 năm học 12-13

Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Dương | Ngày 10/10/2018 | 23

Chia sẻ tài liệu: đề thi Giữa kì 2 năm học 12-13 thuộc Tập đọc 5

Nội dung tài liệu:

Bài thi kiểm tra định kỳ lần 3 năm học: 2012 - 2013
Môn : Toán – Lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút

Bài 1: (1 điểm)
a, Viết cách đọc số:
3 293 560:......................................................................................................................
196,004; ................................................................................................................. .. .
b, Viết các số sau:
- Năm triệu hai trăm chín sáu nghìn một trăm ba mươi hai:................................
- Không phẩy năm trăm linh sáu:.........................................................................
- Ba và một phần hai:...........................................................................................
Bài 2:(2 điểm)
1. Một lớp học có 12 nữ và 18 nam. Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh cả lớp là:
A. 18 % B. 30 % C. 40 % D. 60%
2. Giá trị của chữ số 5 trong số 23, 056 là :
A. 5 đơn vị B. 5 phần mười C. 5 phần trăm D. 5 phần nghìn
3. Một hình lập phương có cạnh là 3 dm. Vậy diện tích toàn phần là:
A. 24 dm2 B. 36 dm2 C. 27 dm2 D. 54 dm2
4. 120 giây = ...phút
A. 12 B. 10 C. 1,2 D. 2
Bài 3(2đ): Đặt tính rồi tính

35,76 + 23,52
48,53 – 25,28
5,26 x 2,4
157,25 : 3,7






















Bài 4 ( 1đ): Điền Số thích hợp vào chỗ chấm

a) 5tấn 562kg = … tấn b) 0,89 km2 = … ha
c) 3 giờ 15 phút = … giờ d) 25% m3 = … dm3

Bài 5:(2điểm)
Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 120 m, đáy bé bằng 2/3 đáy lớn, chiều cao 75m.
a, Tính diện tích thửa ruộng đó.
b, Trên thửa ruộng đó người ta trồng lúa trung bình cứ 100m2 thu hoach được 64,5 kg thóc. Tính số ki-lô-gam thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó.
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: (1đ):
Một ô tô khởi hành từ A lúc 7 giờ 15 phút và đến B lúc 10 giờ. Tính quãng đường AB biết vận tốc của ô tô là 48 km/ giờ.
Bài 7 ( 1 đ):
Tìm hai số tự nhiên biết số lớn chia cho số bé được thương là 2 và biết tổng của hai số đó bằng 150



































Hướng dẫn chấm và đáp án
Bài1: ( 1 điểm)
Làm đúng mỗi yêu cầu được 0,2 điểm

Bài2: ( 2 điểm)
Tìm đúng mỗi phần được 0,5 điểm
Kết quả: a. C 40% b. C. 5 phần trăm
c. D. 54 dm2 d. D. 2

Bài3: ( 2 điểm)
Đặt tính và tính đúng kết quả mỗi bài 0,5 điểm.
35,76 + 23,52=59,28
48,53 – 25,28=23,25
5,26 x 2,4=12,624
157,25 : 3,7=42,5


Bài4 : ( 1 điểm)
a) 5tấn 562kg = 5,562 tấn b) 0,89 km2 = 89 ha
c) 3 giờ 15 phút = 3,25 giờ d) 25% m3 = 250 dm3


Bài 5 : ( 2 điểm)
Tính đáy bé: 120 : 3 x 2 = 80(m) cho 0,25đ
Diện tích thửa ruộng là: ( 120 + 80 ) x 75 : 2 = 7500(m2) cho 0,75điểm
Số thóc thu hoạch được là: 7500: 100 x 64,5 = 4837,5(kg) cho 0,75điểm
- Viết đúng đáp số: 0,25 điểm
Bài 6: ( 1 điểm)
Nêu câu lời giải và tính đúng quãng đường từ A đến B được (1 điểm)
Bài giải:
Thời gian ô tô đi là:
10 giờ - 7 giờ 15 phút = 2, 75 giờ
Quãng đường AB là
48 x 2,75 = 132km



Bài 7: ( 1 điểm)

Tổng số phần bằng nhau: 1 + 2 = 3 phần (cho 0,25đ)
Số lớn là 150 : 3 x 2 = 100 ( cho 0,25đ)
Số bé là: 150 – 100 = 50 (cho 0,25đ)
Đáp số: cho 0,25 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Đức Dương
Dung lượng: 57,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)