Đề thi Giữa kì 1 môn TV lop 5
Chia sẻ bởi Trương Quốc Thịnh |
Ngày 10/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Giữa kì 1 môn TV lop 5 thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Họ và tên HS:
…………………………………..
Lớp :…………………………….
Số BD:……..Phòng số:………
TRƯỜNG TH QU ẢNG MINH A
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I
Năm học : 2013-2014
Môn : TIẾNG VIỆT LỚP 5
Ngày kiểm tra :……/………/……….
GT 1 KÝ
Số M.M
GT 2 KÝ
SỐ TT
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM
CHỮ KÝ GIÁM KHẢO I
CHỮ KÝ GIÁM KHẢO II
SỐ MẬT MÃ
SỐ TT
ĐỀ 1
A.BÀI KIỂM TRA ĐỌC
I. Đọc thành tiếng (5 điểm) GV cho học sinh bốc thăm bài đọc theo qui định & trả lời 1 câu hỏi.
II. Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm) – 30 phút
Mầm non
Dưới vỏ một cành bàng Một chú thỏ phóng nhanh
Còn một vài lá đỏ Chẹn nấp vào bụi vắng
Một mần non nho nhỏ Và tất cả im ắng
Còn nằm ép lặng im. Từ ngọn cỏ, làn rêu…
Chợt một tiếng chim kêu:
Mầm non mắt lim dim -Chiếp, chiu, chiu! Xuân tới!
Cố nhìn qua kẽ lá Tức thì trăm ngọn suối
Thấy mây bay hối hả Nổi róc rách reo mừng
Thấy lất phất mưa phùn Tức thì ngàn chim muông
Rào rào trận lá tuôn Nổi hát ca vang dậy…
Rải vàng đầy mặt đất
Rừng cây trông thưa thớt Mầm non vừa nghe thấy
Như chỉ cội với cành… Vội bật chiếc vỏ rơi
Nó đứng dậy giữa trời
Khoác áo màu xanh biếc.
VÕ QUẢNG
Dựa vào nội dung bài đọc, chọn câu trả lời đúng.
Mầm non nép mình nằm im trong mùa nào?
a) Mùa xuân b) Mùa hè c) Mùa thu d) Mùa đông
2. Trong bài thơ, mầm non được nhân hóa bằng cách nào?
a) Dùng những động từ chỉ hành động của người để kể, tả về mầm non.
b) Dùng những tính từ chỉ đặc điểm của người để miêu tả mầm non.
c) Dùng đại từ chỉ người để chỉ mầm non.
3. Em hiểu câu thơ “Rừng cây trông thưa thớt” nghĩa như thế nào?
a) Rừng thưa thớt vì rất ít cây. b) Rừng thưa thớt vì cây không lá.
c) Rừng thưa thớt vì toàn lá vàng.
4. Trong câu nào dưới đây, từ mầm non được dùng với nghĩa gốc?
a) Bé đang học ở trường mầm non.
b) Thiếu niên, nhi đồng là mầm non của đất nước.
c) Trên cành cây có những mầm non mới nhú.
5. Từ thưa thớt thuộc từ loại nào?
a) Danh từ b) Tính từ c) Động từ
6. Dòng nào dưới đây chỉ gồm từ láy?
a) Nho nhỏ, lim dim, mặt đất, hối hả, lất phất, rào rào, thưa thớt
b) Nho nhỏ, lim dim, hối hả, lất phất, rào rào, thưa thớt, róc rách
c) Nho nhỏ, lim dim, hối hả, lất phất, lặng im, thưa thớt, róc rách
HỌC SINH KHÔNG VIẾT VÀO PHẦN NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ BỊ RỌC ĐI MẤT
===================================================================
B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT
I. Chính tả : nghe- viết (5 điểm) -15 phút – GV đọc bài: Nỗi niềm giữ nước giữ rừng.
(sgkTVlớp 5,tập 1 trang 95&96)
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
II.Tập làm văn: (5 điểm) – 25 phút
Đề: Hãy tả ngôi trường thân yêu đã gắn bó với em trong nhiều năm qua. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
HƯỚNG DẪN CHẤM KTGK I MÔN T.VIỆT LỚP 5- NĂM HỌC 2013- 2014
ĐỀ 1
I.Phần đọc hiểu:
Câu : 1; 2; 3; 4 mỗi đúng được 1 điểm = 4 điểm
Câu : 5,6 mỗi câu đúng được 0,5 điểm = 1 điểm
Phần viết;
II/Kiểm tra viết (10 điểm).
1/ Chính tả (5 điểm).
Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: (5 điểm)
Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy định), trừ 0,5 điểm.
*
…………………………………..
Lớp :…………………………….
Số BD:……..Phòng số:………
TRƯỜNG TH QU ẢNG MINH A
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I
Năm học : 2013-2014
Môn : TIẾNG VIỆT LỚP 5
Ngày kiểm tra :……/………/……….
GT 1 KÝ
Số M.M
GT 2 KÝ
SỐ TT
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM
CHỮ KÝ GIÁM KHẢO I
CHỮ KÝ GIÁM KHẢO II
SỐ MẬT MÃ
SỐ TT
ĐỀ 1
A.BÀI KIỂM TRA ĐỌC
I. Đọc thành tiếng (5 điểm) GV cho học sinh bốc thăm bài đọc theo qui định & trả lời 1 câu hỏi.
II. Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm) – 30 phút
Mầm non
Dưới vỏ một cành bàng Một chú thỏ phóng nhanh
Còn một vài lá đỏ Chẹn nấp vào bụi vắng
Một mần non nho nhỏ Và tất cả im ắng
Còn nằm ép lặng im. Từ ngọn cỏ, làn rêu…
Chợt một tiếng chim kêu:
Mầm non mắt lim dim -Chiếp, chiu, chiu! Xuân tới!
Cố nhìn qua kẽ lá Tức thì trăm ngọn suối
Thấy mây bay hối hả Nổi róc rách reo mừng
Thấy lất phất mưa phùn Tức thì ngàn chim muông
Rào rào trận lá tuôn Nổi hát ca vang dậy…
Rải vàng đầy mặt đất
Rừng cây trông thưa thớt Mầm non vừa nghe thấy
Như chỉ cội với cành… Vội bật chiếc vỏ rơi
Nó đứng dậy giữa trời
Khoác áo màu xanh biếc.
VÕ QUẢNG
Dựa vào nội dung bài đọc, chọn câu trả lời đúng.
Mầm non nép mình nằm im trong mùa nào?
a) Mùa xuân b) Mùa hè c) Mùa thu d) Mùa đông
2. Trong bài thơ, mầm non được nhân hóa bằng cách nào?
a) Dùng những động từ chỉ hành động của người để kể, tả về mầm non.
b) Dùng những tính từ chỉ đặc điểm của người để miêu tả mầm non.
c) Dùng đại từ chỉ người để chỉ mầm non.
3. Em hiểu câu thơ “Rừng cây trông thưa thớt” nghĩa như thế nào?
a) Rừng thưa thớt vì rất ít cây. b) Rừng thưa thớt vì cây không lá.
c) Rừng thưa thớt vì toàn lá vàng.
4. Trong câu nào dưới đây, từ mầm non được dùng với nghĩa gốc?
a) Bé đang học ở trường mầm non.
b) Thiếu niên, nhi đồng là mầm non của đất nước.
c) Trên cành cây có những mầm non mới nhú.
5. Từ thưa thớt thuộc từ loại nào?
a) Danh từ b) Tính từ c) Động từ
6. Dòng nào dưới đây chỉ gồm từ láy?
a) Nho nhỏ, lim dim, mặt đất, hối hả, lất phất, rào rào, thưa thớt
b) Nho nhỏ, lim dim, hối hả, lất phất, rào rào, thưa thớt, róc rách
c) Nho nhỏ, lim dim, hối hả, lất phất, lặng im, thưa thớt, róc rách
HỌC SINH KHÔNG VIẾT VÀO PHẦN NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ BỊ RỌC ĐI MẤT
===================================================================
B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT
I. Chính tả : nghe- viết (5 điểm) -15 phút – GV đọc bài: Nỗi niềm giữ nước giữ rừng.
(sgkTVlớp 5,tập 1 trang 95&96)
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
II.Tập làm văn: (5 điểm) – 25 phút
Đề: Hãy tả ngôi trường thân yêu đã gắn bó với em trong nhiều năm qua. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
HƯỚNG DẪN CHẤM KTGK I MÔN T.VIỆT LỚP 5- NĂM HỌC 2013- 2014
ĐỀ 1
I.Phần đọc hiểu:
Câu : 1; 2; 3; 4 mỗi đúng được 1 điểm = 4 điểm
Câu : 5,6 mỗi câu đúng được 0,5 điểm = 1 điểm
Phần viết;
II/Kiểm tra viết (10 điểm).
1/ Chính tả (5 điểm).
Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: (5 điểm)
Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy định), trừ 0,5 điểm.
*
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Quốc Thịnh
Dung lượng: 48,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)