đề thi giua ki 1
Chia sẻ bởi Hoàng Song Ân |
Ngày 08/10/2018 |
60
Chia sẻ tài liệu: đề thi giua ki 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường : THVÕTHỊ SÁU . ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Họ và Tên:……………………… MÔN: TOÁN - KHỐI I
Lớp:………………..
Điểm
Lời phê giáo viên
Bài 1. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm theo mẫu:
3 …….. ……. …….. ……..
Bài 2. (2 điểm) Tính:
a)
b) 4 + 2 + 1 = ……….. 7 – 0 – 2 = ……
Bài 3. (1 điểm) Viết các số 5, 8, 2, 3:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………………………………………………………………………
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………………………………………………………………………
Bài 4. (1,5 điểm) Điền tiếng thích hợp vào chỗ trống dưới hình:
a. Hình ………... b. Hình ………... c. Hình ………...
Bài 5. (1,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
5 + …... = 9 7 - …… = 4 ….. + 3 = 8
Bài 6. (1,5 điểm) Điền dấu <, >, = thích hợp vào :
4 + 2 6 5 + 2 8 9 – 2 6
Bài 7. (1,5 điểm) Viết phép tính thích hợp:
a) Có: 7 bạn chơi bóng.
Có thêm: 2 bạn đang chạy tới.
Tất cả có: ….. bạn ?
+
b) Điền số và dấu để được phép tính:
5
=
5
-
=
4
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ GHI ĐIỂM MÔN TOÁN KHỐI I
GIỮA KÌ I
Bài 1. (1 điểm) Viết số thích vào chỗ chấm theo mẫu:
Mỗi số điền đúng được 0,5 điểm
Thứ tự cần viết đúng là: 3; 4; 10; 8; 6
Bài 2. (2 điểm) Tính:
a) HS điền kết quả đúng, thẳng cột mỗi phép tính được 0,25 điểm:
b) HS điền kết quả đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm:
4 + 2 +1 = 7 7 – 0 – 2 = 5
Bài 3. (1 điểm) Viết các số 5, 8, 2, 3:
HS viết đúng thứ tự mỗi câu được 0,5 điểm
b) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2; 3; 5; 8
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 8; 5; 3; 2
Bài 4. (1,5 điểm) Điền tiếng thích hợp vào chỗ trống dưới hình:
HS điền đúng mỗi tiếng dưới đây được 0,5 điểm.
a. Hình tam giác b. Hình vuông c. Hình tròn
Bài 5. (1,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
HS điền đúng kết quả vào mỗi phép tính được 0,5 điểm.
5 + 4 = 9 7 - 3 = 4 5 + 3 = 8
Bài 6. (1,5 điểm) Điền dấu thích hợp vào :
HS điền đúng mỗi được 0,5 điểm.
4 + 2 6 5 + 2 8 9 - 2 6
Bài 7. (1,5 điểm) Viết phép tính thích hợp:
a) HS điền đúng phép tính được 0,5 điểm.
7
+
2
=
9
b) HS điền đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
5
+
0
=
5
8
-
4
=
4
( Với kết quả phép tính 8 – 4 = 4 học sinh có thể chọn phép tính khác đúng với kết quả là 4
Họ và Tên:……………………… MÔN: TOÁN - KHỐI I
Lớp:………………..
Điểm
Lời phê giáo viên
Bài 1. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm theo mẫu:
3 …….. ……. …….. ……..
Bài 2. (2 điểm) Tính:
a)
b) 4 + 2 + 1 = ……….. 7 – 0 – 2 = ……
Bài 3. (1 điểm) Viết các số 5, 8, 2, 3:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………………………………………………………………………
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………………………………………………………………………
Bài 4. (1,5 điểm) Điền tiếng thích hợp vào chỗ trống dưới hình:
a. Hình ………... b. Hình ………... c. Hình ………...
Bài 5. (1,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
5 + …... = 9 7 - …… = 4 ….. + 3 = 8
Bài 6. (1,5 điểm) Điền dấu <, >, = thích hợp vào :
4 + 2 6 5 + 2 8 9 – 2 6
Bài 7. (1,5 điểm) Viết phép tính thích hợp:
a) Có: 7 bạn chơi bóng.
Có thêm: 2 bạn đang chạy tới.
Tất cả có: ….. bạn ?
+
b) Điền số và dấu để được phép tính:
5
=
5
-
=
4
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ GHI ĐIỂM MÔN TOÁN KHỐI I
GIỮA KÌ I
Bài 1. (1 điểm) Viết số thích vào chỗ chấm theo mẫu:
Mỗi số điền đúng được 0,5 điểm
Thứ tự cần viết đúng là: 3; 4; 10; 8; 6
Bài 2. (2 điểm) Tính:
a) HS điền kết quả đúng, thẳng cột mỗi phép tính được 0,25 điểm:
b) HS điền kết quả đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm:
4 + 2 +1 = 7 7 – 0 – 2 = 5
Bài 3. (1 điểm) Viết các số 5, 8, 2, 3:
HS viết đúng thứ tự mỗi câu được 0,5 điểm
b) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2; 3; 5; 8
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 8; 5; 3; 2
Bài 4. (1,5 điểm) Điền tiếng thích hợp vào chỗ trống dưới hình:
HS điền đúng mỗi tiếng dưới đây được 0,5 điểm.
a. Hình tam giác b. Hình vuông c. Hình tròn
Bài 5. (1,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
HS điền đúng kết quả vào mỗi phép tính được 0,5 điểm.
5 + 4 = 9 7 - 3 = 4 5 + 3 = 8
Bài 6. (1,5 điểm) Điền dấu thích hợp vào :
HS điền đúng mỗi được 0,5 điểm.
4 + 2 6 5 + 2 8 9 - 2 6
Bài 7. (1,5 điểm) Viết phép tính thích hợp:
a) HS điền đúng phép tính được 0,5 điểm.
7
+
2
=
9
b) HS điền đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
5
+
0
=
5
8
-
4
=
4
( Với kết quả phép tính 8 – 4 = 4 học sinh có thể chọn phép tính khác đúng với kết quả là 4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Song Ân
Dung lượng: 66,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)