DỀ THI giữa kì 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Luyến |
Ngày 09/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: DỀ THI giữa kì 1 thuộc Khoa học 4
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009 – 2010
Môn: Toán lớp 4
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh:……………………… Họ, tên, chữ ký người coi thi:
Lớp:…………………………………….. …………………………….
Điểm: Bằng số……..Bằng chữ…………. Họ, tên, chữ ký người chấm thi
………………………………………… ………………………………
Câu 1: ( 1,5điểm )
Đọc số: 27 643 588…………………………………………........................
…………………………………………………………
b)Viết số: Một trăm sáu mươi hai triệu ba trăm bảy mươi sáu nghìn bốn trăm linh chín:……………………………………………………………………………….
Câu 2 (2 điểm)
Viết chữ số thích hợp vào ô trống
a, 859 67 859 167 c,609 608 609 60
b, 4 2 037 482 037 d,264 309 = 64 309
Câu 2 (1,5 điểm)
a, 800kg = ….. tạ b, 2 phút 30 giây = …….giây
Câu 4 (2 điểm) Đặt tính rồi tính
a,518946 + 25291;
………………….
………………….
…………………
…………………
b, 267345 + 31925;
………………….
………………….
…………………
…………………
c, 435260 – 82735;
………………….
………………….
…………………
…………………
d,100 000 -98190
………………….
………………….
…………………
…………………
Câu 5 (1 điểm)
Hình tứ giác ABCD A B
a, Nêu tên cặp cạnh song song với nhau……………………..
b, Nêu tên cặp cạnh vuông góc với nhau……………………..
c, Góc nhọn…………………………………………………..
d, Góc tù…………………………………………………….. D C
Câu 6 (2 điểm)
Lớp em có tất cả 25 bạn. Trong đó số bạn nam ít hơn số bạn nữ là 3 bạn. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ?
Bài giải ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁNVÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2009 – 2010
Môn Toán lớp 4
Câu 1: (1,5 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,75 điểm
a, Hai mươi bẩy triệu sáu trăm bốn mươi ba nghìn trăm tám mươi tám
b, 162 376 409
Câu 2: (2 điểm) Mỗi phép tính điền đúng cho 0,5 điểm
a, 0 c, 9
b, 9 d, 2
Câu 3: (1,5điểm) Mỗi phép tính đúng 0,75 điểm
a, S b, Đ
Câu 4: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm ( Đặt tính đúng 0,25 điểm)
A, 544 237 b,299 270 c, 352 525 d, 1 810
Câu 5 (1điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm
a, cạnh AB và DC
b, AB và AD ; DC và DA
c, góc C
d, góc B
Câu 6 (2 điểm)
Bài giải
Số bạn nam là: (0,25 điểm)
(25 – 3) : 2 = 11 (bạn ) (0,5 điểm)
Số bạn nữ là: (0,25 điểm)
11 + 3 = 14 (bạn) (0,5 điểm)
Đáp số: nam 11 bạn (0,5 điểm)
Nữ 14 bạn
(Học sinh có thể làm cách khác)
…………………………………………………………………………………………
ĐỀ VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI MÔN TIẾNG VIỆT - GIỮA HỌC KỲ I - LỚP 4
Năm học 2009 -2010 (phần đọc thành tiếng)
1.Đề bài: Cho học sinh bốc thăm đọc một đoạn trong các bài sau:
1
Bài : Thư thăm bạn
Tiếng Việt lớp 4 tập I –trang 29
2
Bài :Người ăn xin
Tiếng Việt lớp 4 tập I –trang 29
3
Bài :Một người chính trực
Tiếng Việt lớp 4 tập I –trang 36
4
Bài :Những hạt thóc giống
Tiếng Việt lớp 4 tập I –trang 46
5
Bài :Nỗi dằn vặt của An- đrây- ca
Tiếng Việt lớp 4 tập I –trang 55
6
Bài : Đôi giầy ba ta màu xanh
Tiếng Việt lớp 4 tập I –trang 81
2. Hướng dẫn chấm:
- Bài kiểm tra cho theo thang điểm 6 điểm của bài kiểm tra nếu là điểm thập
phân thì không làm tròn.
- Sau khi cộng với điểm phần đọc hiểu thành điểm của môn Tiếng Việt(đọc) mới được làm thành số nguyên( thí dụ: 9,25 làm tròn thành 9; 9,5 làm tròn thành 10).
3.Đáp án chấm:
-GV kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng học sinh qua các bài tập
Môn: Toán lớp 4
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh:……………………… Họ, tên, chữ ký người coi thi:
Lớp:…………………………………….. …………………………….
Điểm: Bằng số……..Bằng chữ…………. Họ, tên, chữ ký người chấm thi
………………………………………… ………………………………
Câu 1: ( 1,5điểm )
Đọc số: 27 643 588…………………………………………........................
…………………………………………………………
b)Viết số: Một trăm sáu mươi hai triệu ba trăm bảy mươi sáu nghìn bốn trăm linh chín:……………………………………………………………………………….
Câu 2 (2 điểm)
Viết chữ số thích hợp vào ô trống
a, 859 67 859 167 c,609 608 609 60
b, 4 2 037 482 037 d,264 309 = 64 309
Câu 2 (1,5 điểm)
a, 800kg = ….. tạ b, 2 phút 30 giây = …….giây
Câu 4 (2 điểm) Đặt tính rồi tính
a,518946 + 25291;
………………….
………………….
…………………
…………………
b, 267345 + 31925;
………………….
………………….
…………………
…………………
c, 435260 – 82735;
………………….
………………….
…………………
…………………
d,100 000 -98190
………………….
………………….
…………………
…………………
Câu 5 (1 điểm)
Hình tứ giác ABCD A B
a, Nêu tên cặp cạnh song song với nhau……………………..
b, Nêu tên cặp cạnh vuông góc với nhau……………………..
c, Góc nhọn…………………………………………………..
d, Góc tù…………………………………………………….. D C
Câu 6 (2 điểm)
Lớp em có tất cả 25 bạn. Trong đó số bạn nam ít hơn số bạn nữ là 3 bạn. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ?
Bài giải ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁNVÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2009 – 2010
Môn Toán lớp 4
Câu 1: (1,5 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,75 điểm
a, Hai mươi bẩy triệu sáu trăm bốn mươi ba nghìn trăm tám mươi tám
b, 162 376 409
Câu 2: (2 điểm) Mỗi phép tính điền đúng cho 0,5 điểm
a, 0 c, 9
b, 9 d, 2
Câu 3: (1,5điểm) Mỗi phép tính đúng 0,75 điểm
a, S b, Đ
Câu 4: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm ( Đặt tính đúng 0,25 điểm)
A, 544 237 b,299 270 c, 352 525 d, 1 810
Câu 5 (1điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm
a, cạnh AB và DC
b, AB và AD ; DC và DA
c, góc C
d, góc B
Câu 6 (2 điểm)
Bài giải
Số bạn nam là: (0,25 điểm)
(25 – 3) : 2 = 11 (bạn ) (0,5 điểm)
Số bạn nữ là: (0,25 điểm)
11 + 3 = 14 (bạn) (0,5 điểm)
Đáp số: nam 11 bạn (0,5 điểm)
Nữ 14 bạn
(Học sinh có thể làm cách khác)
…………………………………………………………………………………………
ĐỀ VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI MÔN TIẾNG VIỆT - GIỮA HỌC KỲ I - LỚP 4
Năm học 2009 -2010 (phần đọc thành tiếng)
1.Đề bài: Cho học sinh bốc thăm đọc một đoạn trong các bài sau:
1
Bài : Thư thăm bạn
Tiếng Việt lớp 4 tập I –trang 29
2
Bài :Người ăn xin
Tiếng Việt lớp 4 tập I –trang 29
3
Bài :Một người chính trực
Tiếng Việt lớp 4 tập I –trang 36
4
Bài :Những hạt thóc giống
Tiếng Việt lớp 4 tập I –trang 46
5
Bài :Nỗi dằn vặt của An- đrây- ca
Tiếng Việt lớp 4 tập I –trang 55
6
Bài : Đôi giầy ba ta màu xanh
Tiếng Việt lớp 4 tập I –trang 81
2. Hướng dẫn chấm:
- Bài kiểm tra cho theo thang điểm 6 điểm của bài kiểm tra nếu là điểm thập
phân thì không làm tròn.
- Sau khi cộng với điểm phần đọc hiểu thành điểm của môn Tiếng Việt(đọc) mới được làm thành số nguyên( thí dụ: 9,25 làm tròn thành 9; 9,5 làm tròn thành 10).
3.Đáp án chấm:
-GV kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng học sinh qua các bài tập
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Luyến
Dung lượng: 498,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)