Đề thi giữa học kỳ I năm học 2013-2014

Chia sẻ bởi Nguyễn Công Bình | Ngày 08/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: Đề thi giữa học kỳ I năm học 2013-2014 thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

Trường TH Tân Kiều 3
Lớp: 2/
Họ và tên:………………………….

 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I
Môn: Toán
Ngày thi: 17/10/2013
Thời gian: 45 phút


Điểm
Điểm phúc khảo
Nhận xét GV







Đề thi:
Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Khoanh vào chữ cái trứơc câu trả lời đúng.
Bài 1. a/ 85 đọc là:
A. tám lăm B. tám năm C. tám mươi lăm

b/ sáu mươi mốt viết là:
A. 61 B. 601 C. 16

Bài 2. a/ 10cm = …..dm
A. 100 B. 10 C. 1

b/ 45kg + 12kg = ……….
A. 57 B. 57kg C. 57(kg)

Bài 3. a/ Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác:

A. 1 B. 2 C. 3


b/ Trên hình vẽ có mấy đoạn thẳng:


M N P Q

A. 2 đoạn thẳng B. 6 đoạn thẳng C. 4 đoạn thẳng

Bài 4. a/ 29 + 3 = …….
A. 32 B. 22 C. 26

b/ Lan có 65 cái kẹo, Lan cho bạn 24 cái kẹo. Hỏi Lan còn bao nhiêu cái kẹo ?
A. 41 cái kẹo B. 89 cái kẹo C. 65 cái kẹo
II. Phần tự luận: (6 điểm)
Bài 1. Tính( 1điểm)
8 + 9 = 8 + 4 =
7 + 3 + 5= 9 + 6 + 1 =

Bài 2. Đặt tính rồi tính ( 2điểm)
a/ 37 + 12 b/ 47 + 8 c/ 36 + 3 d/ 64 + 26
………….. …………. ………… ………….
………….. …………. ………… ………….
………….. …………. ………… ………….
………….. …………. ………… ………….

Bài 3. Điền dấu thích hợp ( > < =) vào chỗ chấm ( 1điểm)

a/ 7 + 6 …. 6 + 7 c/ 6 + 9 ….. 8 + 6

b/ 15 + 9 …. 15 + 6 d/ 19 + 5 ….. 23 - 2


Bài 4. Lan hái được 38 quả cam, Hồng hái được 11 quả cam. Hỏi hai bạn hái được tất cả bao nhiêu quả cam?( 1điểm)

Bài làm
…………………………………………………
…………………………………………
……………………………….

Bài 5. Điền số thích hợp vào ô trống?( 1điểm)

4 2 3
+ 9 + 1

5 1 3 5









Trường TH Tân Kiều 3
Lớp: 1/
Họ và tên:………………………….

 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I
Môn: Toán
Ngày thi: 17/10/2013
Thời gian: 45 phút


Điểm
Điểm phúc khảo
Nhận xét GV







Đề thi:
Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Bài 1: a/ Số
* * * *
* * *

 A. 3
B. 4 C. 7
b/
6 ………5
A. < B. > C. =

Bài 2. a/ Viết số thích họp vào ô trống:


A. 1 B. 2 C. 3

b/ Trong các số từ 0 đến 10. Số lớn nhất là:……….
A. 0 B. 10 C. 9

Bài 3. a/ 4 , 8 , 6 . Số lớn nhất là :
A. 8 B. 6 C. 4

b/ 3 , 5 , 7 . Số bé nhất là :
A. 7 B. 3 C. 5

Bài 4. a/ 3 + 2 = ……….
A. 2 B. 4 C. 5

b/ 1 + 2 + 1 = ……….
A. 4 B. 3 C. 2

II. Phần tự luận (6 điểm)
Bài 1. Điền số thích hợp vào ô trống (1điểm)
a/
0
1


4

6


9


b/
9

7


4



0


Bài 2. Điền dấu > , < , = (1điểm)

6 …… 6 2 + 3 …… 4

Bài 3. Tính (2điểm)

4 + 1= 2 + 1 + 1 =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Công Bình
Dung lượng: 198,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)