Đề thi giữa học kì 2 - Toán + Tiếng Việt lớp 1
Chia sẻ bởi Đinh Thị Nga |
Ngày 08/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Đề thi giữa học kì 2 - Toán + Tiếng Việt lớp 1 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
trờng tiểu học kim mĩ B
Bài kiểm tra chất lợng Giữa kì iI
Môn: Toán – lớp 1
(Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề)
Họ và tên ……………………………........ 1…….
Đ:
Giáo viên coi:
1)
2) ……………………………
Giáo viên chấm:
1) ……………………………
2) ……………………………
Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)
1: Đúng đ, S vào ô trống:
Số 60 gồm 6 chục và 0 đơn vị.
Số 74 gồm 4 chục và 7 đơn vị.
Số liền trớc của 19 là 20.
Số liền sau của 19 là 20.
19 cm – 7 cm = 12 cm.
10 cm + 8 cm = 9 cm.
Hình bên có 5 hình tam giác.
Hình bên có 4 hình tam giác.
2: Khoanh vào số bé nhất:
a) 76, 28, 90, 50 b) 46, 99, 70, 31
3: Khoanh vào số lớn nhất:
a) 54, 39, 40, 72 b) 88, 60, 59, 77
phần II: tự luận (7 điểm)
1: a) : (1 đ)
12 + 6 = . . . . . 40 + 30 – 60 = . . . ..
18 - 4 = . . . . .. 90 - 60 + 20 = . . . . . .
b) Đặt tính tính: ( 1đ)
13 + 6 17 – 7 50 + 20 90 - 70
2: (1 đ) Viết các số : 34 , 27 , 92 , 50.
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:
3: (1 đ) Đdấu <, >, = vào chỗ chấm:
66 .. .. 71 58 . . . 57 49 . . . . 59 99 . . . 99
4: (1 đ) Viết các số :
Hai mươi bảy: . . . . . Bảy mươi lăm : . . . . ..
Một trăm: . Chín mươi chín: . . . . .
5: Hoa có 30 cái nhãn vở, mẹ mua thêm cho Hoa 10 cái nhãn vở nữa. Hỏi Hoa có tất cả bao nhiêu nhãn vở?
(Điền số vào tóm tắt rồi giải bài toán)
Tóm tắt
Có : . . . . . nhãn vở
Thêm: . . . . . nhãn vở
Có tất cả: . . . . .. nhãn vở?
Bài kiểm tra chất lợng Giữa kì iI
Môn: Toán – lớp 1
(Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề)
Họ và tên ……………………………........ 1…….
Đ:
Giáo viên coi:
1)
2) ……………………………
Giáo viên chấm:
1) ……………………………
2) ……………………………
Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)
1: Đúng đ, S vào ô trống:
Số 60 gồm 6 chục và 0 đơn vị.
Số 74 gồm 4 chục và 7 đơn vị.
Số liền trớc của 19 là 20.
Số liền sau của 19 là 20.
19 cm – 7 cm = 12 cm.
10 cm + 8 cm = 9 cm.
Hình bên có 5 hình tam giác.
Hình bên có 4 hình tam giác.
2: Khoanh vào số bé nhất:
a) 76, 28, 90, 50 b) 46, 99, 70, 31
3: Khoanh vào số lớn nhất:
a) 54, 39, 40, 72 b) 88, 60, 59, 77
phần II: tự luận (7 điểm)
1: a) : (1 đ)
12 + 6 = . . . . . 40 + 30 – 60 = . . . ..
18 - 4 = . . . . .. 90 - 60 + 20 = . . . . . .
b) Đặt tính tính: ( 1đ)
13 + 6 17 – 7 50 + 20 90 - 70
2: (1 đ) Viết các số : 34 , 27 , 92 , 50.
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:
3: (1 đ) Đdấu <, >, = vào chỗ chấm:
66 .. .. 71 58 . . . 57 49 . . . . 59 99 . . . 99
4: (1 đ) Viết các số :
Hai mươi bảy: . . . . . Bảy mươi lăm : . . . . ..
Một trăm: . Chín mươi chín: . . . . .
5: Hoa có 30 cái nhãn vở, mẹ mua thêm cho Hoa 10 cái nhãn vở nữa. Hỏi Hoa có tất cả bao nhiêu nhãn vở?
(Điền số vào tóm tắt rồi giải bài toán)
Tóm tắt
Có : . . . . . nhãn vở
Thêm: . . . . . nhãn vở
Có tất cả: . . . . .. nhãn vở?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Thị Nga
Dung lượng: 492,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)