ĐỀ THI GIỮA HỌC KI 2 ĐỊA LÍ 11
Chia sẻ bởi Phạm Đức Chung |
Ngày 26/04/2019 |
104
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI GIỮA HỌC KI 2 ĐỊA LÍ 11 thuộc Địa lý 11
Nội dung tài liệu:
SỞ GD & ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
(Đề thi gồm 04 trang)
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn thi:Địa lý – Lớp11
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)
--------------------------------------------------------------------
Họ và tên thí sinh……………………………………..Số báo danh…………………..
Câu 1 :
Sản phẩm công nghiệp nào là sản phẩm xuất khẩu chủ yếu của Nhật Bản?
A.
Sản phẩm công nghiệp chế biến
B.
Nguyên liệu công nghiệp
C.
Năng lượng: than, khí tự nhiên, dầu mỏ
D.
Sản phẩm công nghiệp hàng không, vũ trụ
Câu 2 :
Nền nông nghiệp Nhật Bản phát triển theo hướng:
A.
Phát triển nông nghiệp gắn với công nghiệp chế biến, hướng ra xuất khẩu
B.
Thâm canh ứng dụng nhanh tiến bộ khoa học – kĩ thuật và công nghệ hiện đại
C.
Áp dụng thành tựu khoa học – kĩ thuật mới vào sản xuất để tăng năng xuất cây trồng, vật nuôi
D.
Ứng dụng khoa học kĩ – thuật, phát triển nhiều giống cây trồng có năng xuất cao, chất lượng tốt
Câu 3 :
Tỉ lệ gia tăng dân số Trung Quốc năm 2005 là:
A.
1,0%
B.
0,9
C.
0,5%
D.
0,6%
Câu 4 :
Giá trị xuất siêu của Liên bang Nga năm 2005 là:
A.
100 tỉ USD
B.
125 tỉ USD
C.
120 tỉ USD
D.
115 tỉ USD
Câu 5 :
Cho bảng số liệu:
Sản lượng dầu mỏ, thép của Liên Bang Nga thời kì 1992- 2005
(Đơn vị: triệu tấn)
Sản phẩm
1992
1995
2001
2003
2005
Dầu mỏ
399,0
305,0
340,0
400,0
470,0
Thép
61,9
48,0
58,0
60,0
66,3
Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng dầu mỏ và thép của Liên bang Nga:
A.
Tình hình sản xuất dẩu mỏ, thép của LB Nga không có sự biến động trong giai đoạn trên
B.
Sản lượng thép của nước Nga tăng nhanh còn dầu mỏ có xu hướng giảm
C.
Sản lượng dầu mỏ và thép tăng lên nhưng không liên tục
D.
Sản lượng dầu mỏ tăng không liên tục còn thép tăng liên tục từ 1992 đến 2005
Câu 6 :
Trong nông nghiệp, chăn nuôi lợn của nước Nga phát triển mạnh ở vùng:
A.
Cao nguyên Trung Xi-bia
B.
Đồng bằng Đông Âu
C.
Đồng bằng Tây Xi-bia
D.
Vùng Viễn Đông
Câu 7 :
Nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Trung ương Liên bang Nga:
A.
Phát triển nhiều ngành công nghiệp kĩ thuật cao, hiện đại
B.
Là vùng kinh tế phát triển nhanh, cơ cấu công nghiệp đa dạng
C.
Vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất. Tập trung nhiều ngành công nghiệp
D.
Công nghiệp hóa nhanh với nhiều ngành công nghiệp hiện đại
Câu 8 :
Ở Liên bang Nga củ cải đường được phân bố ở phía:
A.
Nam
B.
Đông nam
C.
Tây nam
D.
Đông bắc
Câu 9 :
Đảo có dân số đông nhất của Nhật Bản là:
A.
đảo Hônsu
B.
đảo Kiuxiu
C.
đảo Hôcaiđô
D.
đảo Xicôcư
Câu 10 :
Cho bảng số liệu:
Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước năm 2004
(Đơn vị: %)
Nhóm nước
Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III
Phát triển
2,0
27,0
71,0
Đang phát triển
25,0
32,0
43,0
Để thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước, ta chọn biểu đồ nào là thích hợp?
A.
Biểu đồ miền
B.
Biểu đồ kết hợp cột, đường
C.
Biểu đồ đường
D.
Biểu đồ tròn
Câu 11 :
Chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản là ngành
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
(Đề thi gồm 04 trang)
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn thi:Địa lý – Lớp11
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)
--------------------------------------------------------------------
Họ và tên thí sinh……………………………………..Số báo danh…………………..
Câu 1 :
Sản phẩm công nghiệp nào là sản phẩm xuất khẩu chủ yếu của Nhật Bản?
A.
Sản phẩm công nghiệp chế biến
B.
Nguyên liệu công nghiệp
C.
Năng lượng: than, khí tự nhiên, dầu mỏ
D.
Sản phẩm công nghiệp hàng không, vũ trụ
Câu 2 :
Nền nông nghiệp Nhật Bản phát triển theo hướng:
A.
Phát triển nông nghiệp gắn với công nghiệp chế biến, hướng ra xuất khẩu
B.
Thâm canh ứng dụng nhanh tiến bộ khoa học – kĩ thuật và công nghệ hiện đại
C.
Áp dụng thành tựu khoa học – kĩ thuật mới vào sản xuất để tăng năng xuất cây trồng, vật nuôi
D.
Ứng dụng khoa học kĩ – thuật, phát triển nhiều giống cây trồng có năng xuất cao, chất lượng tốt
Câu 3 :
Tỉ lệ gia tăng dân số Trung Quốc năm 2005 là:
A.
1,0%
B.
0,9
C.
0,5%
D.
0,6%
Câu 4 :
Giá trị xuất siêu của Liên bang Nga năm 2005 là:
A.
100 tỉ USD
B.
125 tỉ USD
C.
120 tỉ USD
D.
115 tỉ USD
Câu 5 :
Cho bảng số liệu:
Sản lượng dầu mỏ, thép của Liên Bang Nga thời kì 1992- 2005
(Đơn vị: triệu tấn)
Sản phẩm
1992
1995
2001
2003
2005
Dầu mỏ
399,0
305,0
340,0
400,0
470,0
Thép
61,9
48,0
58,0
60,0
66,3
Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng dầu mỏ và thép của Liên bang Nga:
A.
Tình hình sản xuất dẩu mỏ, thép của LB Nga không có sự biến động trong giai đoạn trên
B.
Sản lượng thép của nước Nga tăng nhanh còn dầu mỏ có xu hướng giảm
C.
Sản lượng dầu mỏ và thép tăng lên nhưng không liên tục
D.
Sản lượng dầu mỏ tăng không liên tục còn thép tăng liên tục từ 1992 đến 2005
Câu 6 :
Trong nông nghiệp, chăn nuôi lợn của nước Nga phát triển mạnh ở vùng:
A.
Cao nguyên Trung Xi-bia
B.
Đồng bằng Đông Âu
C.
Đồng bằng Tây Xi-bia
D.
Vùng Viễn Đông
Câu 7 :
Nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Trung ương Liên bang Nga:
A.
Phát triển nhiều ngành công nghiệp kĩ thuật cao, hiện đại
B.
Là vùng kinh tế phát triển nhanh, cơ cấu công nghiệp đa dạng
C.
Vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất. Tập trung nhiều ngành công nghiệp
D.
Công nghiệp hóa nhanh với nhiều ngành công nghiệp hiện đại
Câu 8 :
Ở Liên bang Nga củ cải đường được phân bố ở phía:
A.
Nam
B.
Đông nam
C.
Tây nam
D.
Đông bắc
Câu 9 :
Đảo có dân số đông nhất của Nhật Bản là:
A.
đảo Hônsu
B.
đảo Kiuxiu
C.
đảo Hôcaiđô
D.
đảo Xicôcư
Câu 10 :
Cho bảng số liệu:
Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước năm 2004
(Đơn vị: %)
Nhóm nước
Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III
Phát triển
2,0
27,0
71,0
Đang phát triển
25,0
32,0
43,0
Để thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước, ta chọn biểu đồ nào là thích hợp?
A.
Biểu đồ miền
B.
Biểu đồ kết hợp cột, đường
C.
Biểu đồ đường
D.
Biểu đồ tròn
Câu 11 :
Chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản là ngành
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Đức Chung
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)