đề thi giữa HKII-SH 12-đề 209
Chia sẻ bởi Trương Văn Dương |
Ngày 27/04/2019 |
60
Chia sẻ tài liệu: đề thi giữa HKII-SH 12-đề 209 thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
SỞ GD- ĐT B̀ÌNH PHƯỚC
TRƯỜNG THCS &THPT ĐAKIA
Họ và tên:……………………………...
Lớp:…………..SBD:………………….
Mã đề:209
ĐỀ KIỄM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC (2015-2016)
--------------------------------------
MÔN: SINH HỌC LỚP 12
Thời gian làm bài:45 phút;
Giám thị 1
Giám thị 2
ĐIỂM
Lời nhận xét của giám khảo
Giám khảo
Bằng số
Bằng chữ
Bài thi có
………tờ
Câu 1: Càng lên phía Bắc, kích thước các phần thò ra ngoài cơ thể của động vật càng thu nhỏ lại (tai, chi, đuôi, mỏ…). Ví dụ: tai thỏ Châu Âu và Liên Xô cũ, ngắn hơn tai thỏ Châu Phi. Hiện tượng trên phản ánh ảnh hưởng của nhân tố sinh thái nào lên cơ thể sống của sinh vật?
A. Kẻ thù. B. Thức ăn. C. Nhiệt độ D. Ánh sáng.
Câu 2: Phát triển nào sau đây có nội dung sai:
A. Các hợp chất vô cơ được hình thành trong điều kiện nhiệt độ cao, áp suất lớn và được cung cấp nguồn năng lượng.
B. Giai đoạn tiến hóa hóa học là giai đoạn phức tạp hóa các hợp chất của cacbon theo con đường hóa học.
C. Các hợp chất hữu cơ xuất hiện trong giai đoạn tiến hóa hóa học do kết hợp 4 loại nguyên tố C, H, O, N trong những điều kiện nhất định.
D. Trong giai đoạn tiến hóa hóa học, chất hữu cơ có trước, sau đó mới xuất hiện các hợp chất vô cơ.
Câu 3: Nếu kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì
A. Sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể và khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường của quần thể giảm.
B. Số lượng cá thể trong quần thể ít, cơ hội gặp nhau của các cá thể đực và cái tăng lên dẫn tới làm tăng tỉ lệ sinh sản, làm số lượng cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng.
C. Sự cạnh tranh về nơi ở giữa các cá thể giảm nên số lượng cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng.
D. Mật độ cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng, làm cho sự cạnh tranh cùng loài diễn ra khốc liệt hơn.
Câu 4: Căn cứ vào những biến đổi lớn về địa chất, khí hậu, và các hóa thạch điển hình, người ta chia lịch sử sự sống thành 5 đại, lần lượt là:
A. Nguyên sinh, Cổ sinh, Thái cổ, Trung sinh, Tân sinh.
B. Thái cổ, Nguyên sinh, Trung sinh, Cổ sinh, Tân sinh.
C. Tân sinh, Trung sinh, Cổ sinh, Nguyên sinh, Thái cổ.
D. Thái cổ, Nguyên sinh, Cổ sinh, Trung sinh, Tân sinh.
Câu 5: Khi nói về mật độ cá thể của quần thể, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khi mật độ cá thể của quần thể tăng quá cao, các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt.
B. Khi mật độ cá thể của quần thể giảm, thức ăn dồi dào thì sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài giảm.
C. Mật độ cá thể có ảnh hưởng tới mức độ sử dụng nguồn sống trong môi trường.
D. Mật độ cá thể của quần thể luôn cố định, không thay đổi theo thời gian và điều kiện sống của môi trường.
Câu 6: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?
A. Nhiệt độ môi trường B. Sinh vật kí sinh - sinh vật chủ
C. Sinh vật này ăn sinh vật khác D. Quan hệ cộng sinh
Câu 7: Sự phát sinh và phát triển của sự sống đã trải qua các giai đoạn tiến hóa sau:
A. Tiến hóa lí học, tiến hóa hóa học, tiến hóa sinh học.
B. Tiến hóa hóa học, tiến hóa tiền sinh học, tiến hóa sinh học.
C. Tiến hóa tiền sinh học, tiến hóa hóa học.
D. Tiến hóa tiền sinh học, tiến hóa sinh học.
Câu 8: Theo Đac Uyn biến dị cá thể là loại biến dị:
A. Xuất hiện cá thể, định hướng, cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa.
B. Xuất hiện cá thể, ngẫu nhiên, vô hướng.
C. Xuất hiện đồng loạt, định hướng, ít có ý nghĩa.
D. Xuất hiện đồng loạt, định hướng, cung cấp nguyên liệu cho chọn lọc.
Câu 9: Cá thể trong QT phân bố đồng đều khi:
A. Tập trung ở những nơi có điều kiện sống tốt.
B. Điều
TRƯỜNG THCS &THPT ĐAKIA
Họ và tên:……………………………...
Lớp:…………..SBD:………………….
Mã đề:209
ĐỀ KIỄM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC (2015-2016)
--------------------------------------
MÔN: SINH HỌC LỚP 12
Thời gian làm bài:45 phút;
Giám thị 1
Giám thị 2
ĐIỂM
Lời nhận xét của giám khảo
Giám khảo
Bằng số
Bằng chữ
Bài thi có
………tờ
Câu 1: Càng lên phía Bắc, kích thước các phần thò ra ngoài cơ thể của động vật càng thu nhỏ lại (tai, chi, đuôi, mỏ…). Ví dụ: tai thỏ Châu Âu và Liên Xô cũ, ngắn hơn tai thỏ Châu Phi. Hiện tượng trên phản ánh ảnh hưởng của nhân tố sinh thái nào lên cơ thể sống của sinh vật?
A. Kẻ thù. B. Thức ăn. C. Nhiệt độ D. Ánh sáng.
Câu 2: Phát triển nào sau đây có nội dung sai:
A. Các hợp chất vô cơ được hình thành trong điều kiện nhiệt độ cao, áp suất lớn và được cung cấp nguồn năng lượng.
B. Giai đoạn tiến hóa hóa học là giai đoạn phức tạp hóa các hợp chất của cacbon theo con đường hóa học.
C. Các hợp chất hữu cơ xuất hiện trong giai đoạn tiến hóa hóa học do kết hợp 4 loại nguyên tố C, H, O, N trong những điều kiện nhất định.
D. Trong giai đoạn tiến hóa hóa học, chất hữu cơ có trước, sau đó mới xuất hiện các hợp chất vô cơ.
Câu 3: Nếu kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì
A. Sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể và khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường của quần thể giảm.
B. Số lượng cá thể trong quần thể ít, cơ hội gặp nhau của các cá thể đực và cái tăng lên dẫn tới làm tăng tỉ lệ sinh sản, làm số lượng cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng.
C. Sự cạnh tranh về nơi ở giữa các cá thể giảm nên số lượng cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng.
D. Mật độ cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng, làm cho sự cạnh tranh cùng loài diễn ra khốc liệt hơn.
Câu 4: Căn cứ vào những biến đổi lớn về địa chất, khí hậu, và các hóa thạch điển hình, người ta chia lịch sử sự sống thành 5 đại, lần lượt là:
A. Nguyên sinh, Cổ sinh, Thái cổ, Trung sinh, Tân sinh.
B. Thái cổ, Nguyên sinh, Trung sinh, Cổ sinh, Tân sinh.
C. Tân sinh, Trung sinh, Cổ sinh, Nguyên sinh, Thái cổ.
D. Thái cổ, Nguyên sinh, Cổ sinh, Trung sinh, Tân sinh.
Câu 5: Khi nói về mật độ cá thể của quần thể, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khi mật độ cá thể của quần thể tăng quá cao, các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt.
B. Khi mật độ cá thể của quần thể giảm, thức ăn dồi dào thì sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài giảm.
C. Mật độ cá thể có ảnh hưởng tới mức độ sử dụng nguồn sống trong môi trường.
D. Mật độ cá thể của quần thể luôn cố định, không thay đổi theo thời gian và điều kiện sống của môi trường.
Câu 6: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?
A. Nhiệt độ môi trường B. Sinh vật kí sinh - sinh vật chủ
C. Sinh vật này ăn sinh vật khác D. Quan hệ cộng sinh
Câu 7: Sự phát sinh và phát triển của sự sống đã trải qua các giai đoạn tiến hóa sau:
A. Tiến hóa lí học, tiến hóa hóa học, tiến hóa sinh học.
B. Tiến hóa hóa học, tiến hóa tiền sinh học, tiến hóa sinh học.
C. Tiến hóa tiền sinh học, tiến hóa hóa học.
D. Tiến hóa tiền sinh học, tiến hóa sinh học.
Câu 8: Theo Đac Uyn biến dị cá thể là loại biến dị:
A. Xuất hiện cá thể, định hướng, cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa.
B. Xuất hiện cá thể, ngẫu nhiên, vô hướng.
C. Xuất hiện đồng loạt, định hướng, ít có ý nghĩa.
D. Xuất hiện đồng loạt, định hướng, cung cấp nguyên liệu cho chọn lọc.
Câu 9: Cá thể trong QT phân bố đồng đều khi:
A. Tập trung ở những nơi có điều kiện sống tốt.
B. Điều
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Văn Dương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)