đề thi giữa HKI. thủ thừa

Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Ngọc Phượng | Ngày 10/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: đề thi giữa HKI. thủ thừa thuộc Tập đọc 5

Nội dung tài liệu:

Trường Tiểu học Mỹ Lạc B
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I

Họ và tên: ……………………………
MÔN: TOÁN

Lớp: 4/
THỜI GIAN: 40 PHÚT


Năm học: 2011-2012


ĐIỂM
Giáo viên coi thi
Giáo viên chấm thi





 I. Phần trắc nghiệm: ( 6 điểm)
* Khoanh vào ý đúng.
Câu 1: Số năm mươi triệu sáu trăm linh sáu nghìn bảy trăm bốn mươi lăm viết là:
A. 5 606 745 B. 50 606 745 C. 50 660 745 D. 506 067 405
Câu 2: Số lớn nhất trong các số 432 768; 432 678; 432 876; 432 867 là:
A. 432 768 B. 432 678 C. 432 876 D. 432 867

Câu 3: Chữ số 5 trong số 8 536 742?
A. 5 000 000 B. 500 000 C. 50 000 D. 5000

Câu 4: Với n = 9 thì giá trị của biểu thức 93 123 – 738 : n là:

A. 10 025 B. 1 265 C. 93 041 D. 18 564 732

Câu 5: Số trung bình cộng của 10; 20 và 15 là:
A 15 B. 20 C. 30 D. 12

Câu 6: Năm 1945 thuộc thế kỉ thứ mấy?

A. Thế kỉ XVIII B. Thế kỉ XIX C. Thế kỉ XX D. Thể kỉ XXI

Câu 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2 phút 30 giây = …..giây.

A. 140 giây B. 230 giây C. 120 giây D. 150 giây

Câu 8: Nếu a = 6315 và b = 2 thì giá trị biểu thức a x b là:

A. 1 2630 B. 1 2520 C. 1 2620 C. 1 2730
Câu 9: Trong các góc dưới đây góc nào là góc nhọn?


M N P

A. Góc đỉnh M B. Góc đỉnh N C. Góc đỉnh P D. Góc đỉnh Q
Câu 10: Trong hình bên có cặp cạnh song song với nhau là:






A. AC và BD B. AB và CD C. AB và BD D. AC và CD

I Phần tự luận: (4 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính.
a ) 53 892 + 27 349 b ) 10 653 x 6
………………… …………………….
………………. ................................ ........................... ................................
........................... ..............................

Câu 2: Tổng số tuổi của hai mẹ con là 42. Mẹ hơn con 24 tuổi. Tính tuổi của mỗi người?
Bài giải
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………...
………………………………………………………
………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 4
I. Phần trắc nghiệm: 6 điểm
Câu 1: Câu B ( 0,5 đ)
Câu 2: Câu C ( 0,5 đ)
Câu 3: Câu B ( 0,5 đ)
Câu 4: Câu C (1 đ)
Câu 5: Câu A ( 0,5 đ)
Câu 6: Câu C ( 0,5 đ)
Câu 7: Câu D ( 0,5 đ)
Câu 8: Câu A ( 1 đ)
Câu 9: Câu B ( 0,5 đ)
Câu 10: Câu B ( 0,5 đ)
II. Phần tự luận: 4 điểm
Câu 1: 1,5 điểm ( HS đặt tính theo cột dọc và thực hiện đúng phép tính mỗi bài đạt 0,75 đ).
53 892 + 27 349 = 81 241
10 653 x 6 = 63 918
Câu 2: 2,5 điểm.
Giải
Số tuổi của mẹ là: (0,5 đ)
(42 + 24): 2 = 33( tuổi) (0,5 đ)
Số tuổi của con là: (0,5 đ)
33 – 24 = 9 ( tuổi) (0,5 đ)
Đáp số: Mẹ 33 tuổi, con 9 tuổi. (0,5 đ)
Học sinh có thể giải bằng cách khác.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Dung lượng: 47,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)