ĐỀ THI GIỮA HKI
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Đoàn |
Ngày 08/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI GIỮA HKI thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Thứ …….. ngày ….. tháng 10 năm 2011
ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: Tiếng Việt
Điểm
Chữ ký của GV coi thi
Chữ ký của GV chấm thi
I / KIỂM TRA ĐỌC: ( 10 điểm )
1. Đọc thành tiếng các âm: a, ch, kh, d, ng
2. Đọc thành tiếng các từ ngữ: chợ quê, nhà lá, ghế gỗ, thủ đô, phố xá
3. Đọc thành tiếng câu:
Chú tư ghé qua nhà cho bé giỏ cá.
4. Nối ô chữ cho phù hợp:
5. Chọn âm, Vần thích hợp điền vào chỗ trống:
- g hay gh : nhà …….a, ……ế gỗ
- c hay k : ….ẻ vở, …..ú vọ
II. KIỂM TRA VIẾT: ( 10 điểm )
Viết âm : u, ê, th, kh, s
Từ ngữ : quả nho, da thỏ, bố mẹ, chì đỏ, thủ đô.
Câu: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
MÔN TIẾNG VIỆT
KIỂM TRA ĐỌC:
đọc thành tiếng các âm : ( 2 điểm )
Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian qui định ( 0,4 điểm / âm )
Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây/ âm: không được điểm )
Đọc thành tiếng các từ ngữ : ( 2 điểm )
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian qui định ( 0,4 điểm / từ ngữ )
- Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây/ từ ngữ: không được điểm )
3. Đọc thành tiếng câu văn : ( 2 điểm )
- Đọc đúng, to, rõ ràng trôi chảy 0,2 điểm tiếng
- Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây/ tiếng: không được điểm )
4. Nối ô từ ngữ :
- Đọc hiểu và nối đúng : 0,5 điểm/ cặp từ
( ghi nhớ, chữ số, ý nghĩ, phố cổ )
Nối sai hoặc không nối được : không được điểm.
Chọn âm thích hợp điền vào chỗ trống:
Điền đúng mỗi âm : 0,5 điểm
Điền sai hoặc không điền được: không được điểm.
KIỂM TRA VIẾT:
Âm ( 2 điểm )
Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ : 0,4 điểm / chữ
Viết đúng không đều nét, không đúng cỡ chữ 0,2 điểm/ chữ
Viết sai hoặc không viết được không được điểm.
2. Từ ngữ ( 4 điểm )
Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ : 0,4 điểm / chữ
Viết đúng không đều nét, không đúng cỡ chữ 0,2 điểm/ chữ
Viết sai hoặc không viết được không được điểm.
Câu : ( 4 điểm )
Viết đúng các tiếng trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ : 0,4 điểm / chữ
Viết đúng không đều nét, không đúng cỡ chữ trừ 0,2 điểm/ chữ
Viết sai hoặc không viết được không được điểm.
Thứ …….. ngày ….. tháng 10 năm 2011
ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: Toán
Điểm
Chữ ký của GV coi thi
Chữ ký của GV chấm thi
Số:
a/ 0, …, 2, 3, …., 5, …., 7, …., …., 10
b/ 10, …., 8, …., …., 5, 4, …., 2, …., 0
Điền số vào chỗ chấm : ( 2 điểm )
a/ 2 4 2 1 3
1 0 2 3 2
…. ….. …. ….. …..
b/ 2 + 1 + 2 = …. 1 + 0 + 3 = …..
1 + 3 + 1 = ..... 2 + 2 + 0 = ….
3. Viết các số: 5, 2, 6, 9, 0
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn : …., …., …., …., ….
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé : …., …., ….., …., ….
4.Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm : ( 2 điểm )
a/ 5 ….. 7 b/ 2 + 1 …. 4
4 ….. 2 3 + 2 …. 2 + 3
3 …. 3
8 …. 10
5. Viết phép tính thích hợp : ( 1 điểm )
ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: Tiếng Việt
Điểm
Chữ ký của GV coi thi
Chữ ký của GV chấm thi
I / KIỂM TRA ĐỌC: ( 10 điểm )
1. Đọc thành tiếng các âm: a, ch, kh, d, ng
2. Đọc thành tiếng các từ ngữ: chợ quê, nhà lá, ghế gỗ, thủ đô, phố xá
3. Đọc thành tiếng câu:
Chú tư ghé qua nhà cho bé giỏ cá.
4. Nối ô chữ cho phù hợp:
5. Chọn âm, Vần thích hợp điền vào chỗ trống:
- g hay gh : nhà …….a, ……ế gỗ
- c hay k : ….ẻ vở, …..ú vọ
II. KIỂM TRA VIẾT: ( 10 điểm )
Viết âm : u, ê, th, kh, s
Từ ngữ : quả nho, da thỏ, bố mẹ, chì đỏ, thủ đô.
Câu: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
MÔN TIẾNG VIỆT
KIỂM TRA ĐỌC:
đọc thành tiếng các âm : ( 2 điểm )
Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian qui định ( 0,4 điểm / âm )
Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây/ âm: không được điểm )
Đọc thành tiếng các từ ngữ : ( 2 điểm )
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian qui định ( 0,4 điểm / từ ngữ )
- Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây/ từ ngữ: không được điểm )
3. Đọc thành tiếng câu văn : ( 2 điểm )
- Đọc đúng, to, rõ ràng trôi chảy 0,2 điểm tiếng
- Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây/ tiếng: không được điểm )
4. Nối ô từ ngữ :
- Đọc hiểu và nối đúng : 0,5 điểm/ cặp từ
( ghi nhớ, chữ số, ý nghĩ, phố cổ )
Nối sai hoặc không nối được : không được điểm.
Chọn âm thích hợp điền vào chỗ trống:
Điền đúng mỗi âm : 0,5 điểm
Điền sai hoặc không điền được: không được điểm.
KIỂM TRA VIẾT:
Âm ( 2 điểm )
Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ : 0,4 điểm / chữ
Viết đúng không đều nét, không đúng cỡ chữ 0,2 điểm/ chữ
Viết sai hoặc không viết được không được điểm.
2. Từ ngữ ( 4 điểm )
Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ : 0,4 điểm / chữ
Viết đúng không đều nét, không đúng cỡ chữ 0,2 điểm/ chữ
Viết sai hoặc không viết được không được điểm.
Câu : ( 4 điểm )
Viết đúng các tiếng trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ : 0,4 điểm / chữ
Viết đúng không đều nét, không đúng cỡ chữ trừ 0,2 điểm/ chữ
Viết sai hoặc không viết được không được điểm.
Thứ …….. ngày ….. tháng 10 năm 2011
ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: Toán
Điểm
Chữ ký của GV coi thi
Chữ ký của GV chấm thi
Số:
a/ 0, …, 2, 3, …., 5, …., 7, …., …., 10
b/ 10, …., 8, …., …., 5, 4, …., 2, …., 0
Điền số vào chỗ chấm : ( 2 điểm )
a/ 2 4 2 1 3
1 0 2 3 2
…. ….. …. ….. …..
b/ 2 + 1 + 2 = …. 1 + 0 + 3 = …..
1 + 3 + 1 = ..... 2 + 2 + 0 = ….
3. Viết các số: 5, 2, 6, 9, 0
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn : …., …., …., …., ….
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé : …., …., ….., …., ….
4.Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm : ( 2 điểm )
a/ 5 ….. 7 b/ 2 + 1 …. 4
4 ….. 2 3 + 2 …. 2 + 3
3 …. 3
8 …. 10
5. Viết phép tính thích hợp : ( 1 điểm )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Đoàn
Dung lượng: 67,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)