Đề thi giua HKI

Chia sẻ bởi Nguyễn Ánh Quyền | Ngày 10/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: Đề thi giua HKI thuộc Tập đọc 5

Nội dung tài liệu:



KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1

MÔN: TOÁN



PHẦN 1: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời dúng (4đ )

1) Số gồm: tám mươi triệu, tám mươi nghìn và tám mươi viết(1đ)
A 808 080 B 80 080 080 C 008 080 D 080080
2) Trong các số sau, số nào bé nhất? (1đ )
A 584 257 B 384 752 C 384 275 D 384 725
3) 6 tấn 500 kg = …….kg
A 650 B 6050 C 6500 D 6005
4) 4phút 20 giây = …….giây
A 420 B 260 C 420 D 260

PHẦN 2 : (6đ )
1) Đặt tính rồi tính : (2đ )
a) 64540 + 2837 b) 92081 – 3961





c) 59036 + 18640 d) 84206 – 57235






2) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : (1đ )
a) 2942 , 2978 , 2953 , 2968
b) 1760 , 1896 , 1903 , 1680






3) Tính bằng cách thuận tiện : (1đ)

8048 + 1052 +900





4) Bài toán : (2đ)

Một cửa hàng ngày đầu bán được 258 mét vải . Ngày thứ hai bán được bằng ½ ngày đầu. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải ?











ĐÁP ÁN :
Phần 1 : 1) B 2) A 3) C 4) D

Phần 2 : 1) đặt tính
a) 67377 b) 88120 c) 77676 d) 26971
2) Viết thứ tự từ bé đến lớn
a) 2942 , 2953 , 2968 , 2978
b) 1680, 1760 , 1896 , 1903
3) tính bằng cách thuận tiện : 8048+1052+900= ( 8048+1052 ) +900
= 9100 +900
= 10 000
4) Bài toán :
Ngày thứ hai bán được là :
258: 2 = 126 ( m)
Trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được là :
( 258 + 126) : 2 = 192 (m)
Đáp số : 192 mét vải





MÔN : TIẾNG VIỆT

A/ ĐỌC THẦM : (5đ )
Học sinh đọc thầm bài : Những hạt thóc giống ( SGK TV4 tập 1, trang 46 )
Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất :
1/ Nhà vua chọn người thế nào để truyền ngôi ? ( 0,5đ )
a Chọn người khỏe mạnh
b Chọn người có võ nghệ
c Chọn người trung thực
d Chọn người thông minh
2 / Nhà vua làm cách nào để tìm được người như thế ? (0,5 đ )
a Nhà vua mở cuộc thi văn
b Nhà vua mở cuộc thi võ
c Nhà vua phát mỗi người một thúng thóc đã luộc kĩ
d Nhà vua phát mỗi người một thúng đỗ đã luộc kĩ
3 / Hành động của chú bé Chôm có gì khác ? (0,5đ )
a Dốc công chăm sóc mà thóc vẫn không nẩy mầm
b Lo lắng quỳ trước mặt vua nói rõ sự thật
c Không muốn lừa dối nhà vua
d Cả 3 ý trên đều đúng
4 / Theo em vì sao người trung thực là người đáng quý ? (0,5đ )
a Vì trung thực không vì lợi ích của mình mà nói sai sự thật
b Vì trung thực là dám bảo vệ sự thật
c Vì trung thực là rất dũng cảm, rất đáng tin cậy
d Tất cả các ý trên đều đúng
5 / Từ nào sau đây trái nghĩa với trung thực ? (0,5đ )
a Chân thật
b Thành thật
c Lừa dối
d Thật lòng
6 / Dòng nào sao đây nêu đúng nghĩa từ tự trọng ? ( 0,5 đ )
a Tin vào bản thân mình
b Quyết định lấy công việc của mình
c Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình
d Đánh giá mình quá cao và coi thường người khác
7 / Em hãy đặt câu với một từ cùng nghĩa với từ “ tự
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Ánh Quyền
Dung lượng: 39,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)