Đề thi Giao lưu Toán tuổi thơ cấp trường
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thuận |
Ngày 10/10/2018 |
74
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Giao lưu Toán tuổi thơ cấp trường thuộc Địa lí 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT NAM ĐÀN
TRƯỜNG TH VÂN DIÊN1 ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN TUỔI THƠ CẤP TRƯỜNG
KHỐI LỚP 5 - Năm học 2011-2012
ĐỀ SỐ: 1 (Đề thi cá nhân) Thời gian làm bài 60 phút
Họ và tên học sinh: ……………………………………………………. Lớp: ……………..
GV coi thi: ……………………………….
Tổng Điểm: ………….. GV chấm thi: …………………………….
Bài số
Nội dung
Đáp số
Điểm
1
Cho các phân số sau: 211 ; 210 ; 209 ; 208
210 209 208 207
Hãy viết phân số thứ 5 và thứ 10 của dãy
PS thứ 5: ..........
PS thứ 10: .........
2
Tìm 5 số thập phân lớn hơn 2,3 và bé hơn 2,4
............; ............
............; ............
............
3
Tìm hai số thương của chúng bằng hiệu của chúng và bằng 1,25.
Số lớn: ......
Số bé: ........
4
Nếu tăng độ dài cạnh của một hình vuông thêm 50% thì diện tích của hình vuông đó tăng bao nhiêu phần trăm.
........................
5
Một cửa hàng trong ba ngày bán được 2 tấn 4 yến đường. Ngày đầu bán được 123 kg. Ngày thứ hai bán được gấp 3 lần ngầy đầu. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu kg đường?
.........................
6
Cho hình tam giác ABC có diện tích = 2,4m2. Trên đáy BC lấy điểm M sao cho MB = 5 x MC. Tính diện tích tam giác AMB?
.........................
7
Khi chuyển dấu phẩy của số thập phân A sang trái 1 hàng thì số đó giảm đi 18,099 đơn vị. Tìm số A?
.........................
8
Khi chuyển dấu phẩy của số thập phân B sang phải 1 hàng thì số đó tăng thêm 1810,8 đơn vị. Tìm số B?
...........................
9
Tìm một số biết rằng 0,25% của số đó bắng 5,03.
........................
10
Tìm một số biết rằng 1,25% của số đó bắng 25.
.........................
11
Hai số có tổng bằng 250. Biết 40% số thứ nhất bằng 60% số thứ 2. Tìm hai số đó.
Số thứ nhất: .............
Số thứ hai: .............
12
Hai số có hiệu bằng 14,5. Nếu 40% số thứ nhất = 60 % số thứ 2. Tìm hai số đó.
Số thứ nhất: .............
Số thứ hai: .............
13
Tính giá trị biểu thức sau:
a, 201,2 x 19,48 - 201,2 x 19,47 =
b, 12,36 x 2,5 + 12,36 x 3,4 + 12,36 x 4,1 =
c, 1,986 x 21,8 - 1,986 x 16,4 - 1,986 x 4,4 =
d, 486,3 x 1,75 + 486,3 x 9,15 - 486,3 x 10,89 =
a, ................
b, ................
c, ................
d, ................
14
Một lớp học, nếu xếp mỗi bàn 3 em thì còn 1 em chưa có chỗ ngồi, nếu xếp mỗi bàn 4 em thì còn thừa 2 bàn. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh, bao nhiêu bàn?
Số HS: ............
Số bàn: ...........
15
Tuổi con hiện nay bằng ¼ tuổi mẹ trước đây 8 năm. Sau 8 năm nữa thì tuổi con lúc đó bằng 2/5 tuổi mẹ bây giờ. Hỏi mẹ bây giờ bao nhiêu tuổi?
...........................
16
Hình chữ nhật ABCD được tạo thành 5 hình chữ nhật bằng nhau (như hình vẽ). Tính chu vi hình chữ nhật ABCD, biết diện tích của nó là 4320 cm2.
A B
D C
Chu vi: ..................
(Lưu ý: Từ bài 1 đến bài 15 tính nháp rồi ghi kết quả vào ô đáp số còn bài 16 giải vào các dòng dưới đây rồi ghi đáp số vào ô đáp số)
Bài 16: Bài giải:
PHÒNG GD&ĐT NAM ĐÀN
TRƯỜNG TH VÂN DIÊN1 ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN TUỔI THƠ CẤP TRƯỜNG
KHỐI LỚP 5 - Năm học 2011-2012
ĐỀ SỐ:
TRƯỜNG TH VÂN DIÊN1 ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN TUỔI THƠ CẤP TRƯỜNG
KHỐI LỚP 5 - Năm học 2011-2012
ĐỀ SỐ: 1 (Đề thi cá nhân) Thời gian làm bài 60 phút
Họ và tên học sinh: ……………………………………………………. Lớp: ……………..
GV coi thi: ……………………………….
Tổng Điểm: ………….. GV chấm thi: …………………………….
Bài số
Nội dung
Đáp số
Điểm
1
Cho các phân số sau: 211 ; 210 ; 209 ; 208
210 209 208 207
Hãy viết phân số thứ 5 và thứ 10 của dãy
PS thứ 5: ..........
PS thứ 10: .........
2
Tìm 5 số thập phân lớn hơn 2,3 và bé hơn 2,4
............; ............
............; ............
............
3
Tìm hai số thương của chúng bằng hiệu của chúng và bằng 1,25.
Số lớn: ......
Số bé: ........
4
Nếu tăng độ dài cạnh của một hình vuông thêm 50% thì diện tích của hình vuông đó tăng bao nhiêu phần trăm.
........................
5
Một cửa hàng trong ba ngày bán được 2 tấn 4 yến đường. Ngày đầu bán được 123 kg. Ngày thứ hai bán được gấp 3 lần ngầy đầu. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu kg đường?
.........................
6
Cho hình tam giác ABC có diện tích = 2,4m2. Trên đáy BC lấy điểm M sao cho MB = 5 x MC. Tính diện tích tam giác AMB?
.........................
7
Khi chuyển dấu phẩy của số thập phân A sang trái 1 hàng thì số đó giảm đi 18,099 đơn vị. Tìm số A?
.........................
8
Khi chuyển dấu phẩy của số thập phân B sang phải 1 hàng thì số đó tăng thêm 1810,8 đơn vị. Tìm số B?
...........................
9
Tìm một số biết rằng 0,25% của số đó bắng 5,03.
........................
10
Tìm một số biết rằng 1,25% của số đó bắng 25.
.........................
11
Hai số có tổng bằng 250. Biết 40% số thứ nhất bằng 60% số thứ 2. Tìm hai số đó.
Số thứ nhất: .............
Số thứ hai: .............
12
Hai số có hiệu bằng 14,5. Nếu 40% số thứ nhất = 60 % số thứ 2. Tìm hai số đó.
Số thứ nhất: .............
Số thứ hai: .............
13
Tính giá trị biểu thức sau:
a, 201,2 x 19,48 - 201,2 x 19,47 =
b, 12,36 x 2,5 + 12,36 x 3,4 + 12,36 x 4,1 =
c, 1,986 x 21,8 - 1,986 x 16,4 - 1,986 x 4,4 =
d, 486,3 x 1,75 + 486,3 x 9,15 - 486,3 x 10,89 =
a, ................
b, ................
c, ................
d, ................
14
Một lớp học, nếu xếp mỗi bàn 3 em thì còn 1 em chưa có chỗ ngồi, nếu xếp mỗi bàn 4 em thì còn thừa 2 bàn. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh, bao nhiêu bàn?
Số HS: ............
Số bàn: ...........
15
Tuổi con hiện nay bằng ¼ tuổi mẹ trước đây 8 năm. Sau 8 năm nữa thì tuổi con lúc đó bằng 2/5 tuổi mẹ bây giờ. Hỏi mẹ bây giờ bao nhiêu tuổi?
...........................
16
Hình chữ nhật ABCD được tạo thành 5 hình chữ nhật bằng nhau (như hình vẽ). Tính chu vi hình chữ nhật ABCD, biết diện tích của nó là 4320 cm2.
A B
D C
Chu vi: ..................
(Lưu ý: Từ bài 1 đến bài 15 tính nháp rồi ghi kết quả vào ô đáp số còn bài 16 giải vào các dòng dưới đây rồi ghi đáp số vào ô đáp số)
Bài 16: Bài giải:
PHÒNG GD&ĐT NAM ĐÀN
TRƯỜNG TH VÂN DIÊN1 ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN TUỔI THƠ CẤP TRƯỜNG
KHỐI LỚP 5 - Năm học 2011-2012
ĐỀ SỐ:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thuận
Dung lượng: 82,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)