đề thi giao lưu hs giỏi lớp 1

Chia sẻ bởi Đỗ Thị Nga | Ngày 08/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: đề thi giao lưu hs giỏi lớp 1 thuộc Tập đọc 1

Nội dung tài liệu:


Họ và tên: ……………………
Lớp : 1A

Đề kiểm tra giao lưu học sinh giỏi lớp 1.
Môn: Toán
1) Tính:
2 + 3 = …. 2 + 5 = …. 8 – 2 + 4 = …. 2 + 3 – 5 = ….
3 + 6 = …. 1 + 7 = …. 6 + 2 + 1 = …. 9 – 2 – 4 = ….
2) Điền số thích hợp vào ô trống:
7 + 2 = - 4 = 3 3 + = 8 2 + 3 = + 4

6 – 2 = + 5 = 7 9 – = 1 7 – 2 = 5 +

3) Điền dấu > ; < ; =
5 + 2 7 6 – 4 6 - 5 9 – 8 7 + 1 2 + 6 3 + 5

8 – 8 1 7 + 1 2 + 5 3 + 4 6 – 3 5 – 2 9 – 6

4) Viết các số: 5 , 9 , 2 , 7 , 4
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………………….
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………………….
5) Viết phép tính thích hợp vào ô trống:


((((

((





((((





6) Trên hình bên có:
a) Hình tam giác.

b) Hình vuông.







Đề kiểm tra giao lưu học sinh giỏi lớp 1.
Môn: Tiếng Việt
1) Đọc:

Tiếng chim vách núi nhỏ dần Cũng gọi là cánh như chim
Rì rầm tiếng suối khi gần khi xa Những ngày lặng gió nằm im khoang thuyền.
Ngoài thềm rơi cái lá đa Chờ cơn gió lộng kéo lên
Tiếng rơi rất mỏng như là rơi nghiêng. Đưa thuyền rời bến tới miền khơi xa.

2) Nối:
Thỏ thua nhà vua. Mẹ mua ngủ.

Mẹ đưa bé Rùa. Quả khế dưa.

Ngựa tía của về nhà bà. Bé chưa chua.

3) Viết:










































































































Tiếng Việt
1) Tìm và viết lại 4 đến 6 tiếng hoặc từ ngữ có vần: ưi , oi, ươi , ia , ưu , au , iêu , ưa , uôi , ây.
+ ưi:………………………………………………………………………………………………..
+ oi:………………………………………………………………………………………………..
+ ươi:………………………………………………………………………………………………
+ ia:………………………………………………………………………………………………...
+ ưu:……………………………………………………………………………………………….
+ au:………………………………………………………………………………………………..
+ iêu:……………………………………………………………………………………………….
+ ưa:……………………………………………………………………………………………….
+ uôi:………………………………………………………………………………………………
+ ây:………………………………………………………………………………………………..
2) Điền âm hoặc vần thích hợp vào chỗ chấm:
a) Điền âm c hay k vào chỗ chấm:
Chú …ừu ; cái …éo ; …ưa gỗ ; mở …ửa ;
b) Điền tr hay ch vào chỗ chấm:
bụi …e ; bà …áu ; nải …uối ; buổi …ưa ; đồ …ơi ; từ ….ối.
c) Điền ng hay ngh vào chỗ chấm:
nghỉ …ơi ; ….ày hội ; con ….é ;
d) Điền vần an hay ân ?
con ng…. ; bạn th.....
đ) Điền g hay gh?
nhà …a ; … …i nhớ ; …..ế gỗ ;
Toán
1) Tính:
2 + 3 - 4 = …. 1 + 5 + 0 – 6 = …. 6 – 2 + 1 – 2 = …. 2 + 3 – 5 + 6 = ….
3 + 3 – 0 = …. 1 + 4 – 3 + 4 = …. 3 + 2 + 1 + 0 = …. 6 – 2 – 4 + 3 = ….
2) Điền số thích hợp vào ô trống:
7 + 2 = - 4 = 3 3 + = 8 2 + 3 = + 4

6 – 2 = + 5 = 7 9 – = 1 7 – 2 = 5 +

3) Điền dấu > ; < ; =
5 + 2 7 6 – 4 6 - 5 9 – 8 7 + 1 2 + 6 3 + 5

8 – 8 1 7 + 1 2 + 5 3 + 4 6 – 3 5 – 2 9 – 6

4) Điền dấu + ; - vào ô trống:

5 4 3 = 4 ; 5 4 3 = 6

1 1 1 1 1 = 1 ; 1 1 1 1 1 = 3

5) Trên hình bên có:
a)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Thị Nga
Dung lượng: 86,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)