De thi GHKII mon Toan tu lop 1den 5 co dap an
Chia sẻ bởi Quan Văn Thắng |
Ngày 08/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: De thi GHKII mon Toan tu lop 1den 5 co dap an thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
đề Kiểm tra giữa học kì II
Môn: Toán – Khối lớp 1
Năm học: 2011 - 2012
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Trường: Tiểu học Khang Ninh.
Lớp:………………………………………………………………………………..
Họ và tên học sinh:………………………………………………………………..
Họ và tên giáo viên chấm:…………………………………………………………
Điểm Lời phê của giáo viên
Bài làm
Bài 1: (1 điểm). Điền số dưới vạch của tia số:
9 … … … … … … … … … … 20
Bài 2: (2 điểm). Tính :
a) Số 56 gồm......chục và.....đơn vị;
Số 80 gồm......chục và.....đơn vị.
b) 50 90 40 70
+ 40 - 10 + 30 - 20
............... .............. ............ .............
Bài 3: (1,5 điểm). Tính:
a) 40cm + 20cm = b) 10cm + 10cm + 20cm =
70cm - 50cm = 90cm - 10cm - 30cm =
Bài 4: (1 điểm).
a) Khoanh vào số lớn nhất : 13 ; 17 ; 10 ; 15
b) Khoanh vào số bé nhất : 18 ; 12 ; 16 ; 20
Bài 5: (1,5 điểm). Điền dấu > , < , = .
a) 70 ...... 60 b) 30 + 10...... 50 – 10
50....... 80 90 – 20...... 40 + 40
Bài 6: (1 điểm). Vẽ đoạn thẳng có độ dài 12 cm.
.............................................................................................................................................
Bài 7: (1điểm). An có 20 cái kẹo, mẹ cho An thêm 10 cái kẹo nữa. Hỏi An có tất cả bao nhiêu cái kẹo?
Bài giải
Bài 8: (1 điểm). Số ?
+
=
90
–
=
30
đề Kiểm tra giữa học kì II
Môn: Toán – Khối lớp 2
Năm học: 2011 - 2012
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Trường: Tiểu học Khang Ninh.
Lớp:………………………………………………………………………………..
Họ và tên học sinh:………………………………………………………………..
Họ và tên giáo viên chấm:…………………………………………………………
Điểm Lời phê của giáo viên
Bài làm
Bài 1: (1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
10,12,….., ……,…….,……..,……..
21,24,……,…….,…….,…….,…….
Bài 2: (1điểm). Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
a/ Khoảng thời gian ngắn nhất là:
A. 1 tuần lễ B. 1 ngày C. 1 giờ
b/ 2 giờ = …… phút, số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 120 B. 90 C. 60
Bài 3: (1 điểm). Điền dấu >,<,= vào chỗ trống thích hợp.
4 x 6…… 4 x 3 3 x 10……5 x 10
2 x 3 ……. 3 x 2 4 x 9 …… 5 x 4
Bài 4: (2 điểm). Tính nhẩm.
8 : 4 = 3 : 3 = 3 x 6 = 50 : 5 =
12 : 4 = 3 x 9= 5 x 2 = 5 x 5 =
Bài 5: (1 điểm). Tính chu vi tam giác ABC có độ dài các cạnh là 4 cm.
A
B C
Bài giải
Bài 6: (1 điểm). Tìm X
a/ X x 3 = 15 b/ X – 15 = 37
…………………….. ………………………
…………………….. ………………………
…………………….. ……………………....
Bài 7: (2 điểm). Mỗi học sinh được mượn 3 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh mượn bao nhiêu quyển truyện?
Bài giải
Môn: Toán – Khối lớp 1
Năm học: 2011 - 2012
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Trường: Tiểu học Khang Ninh.
Lớp:………………………………………………………………………………..
Họ và tên học sinh:………………………………………………………………..
Họ và tên giáo viên chấm:…………………………………………………………
Điểm Lời phê của giáo viên
Bài làm
Bài 1: (1 điểm). Điền số dưới vạch của tia số:
9 … … … … … … … … … … 20
Bài 2: (2 điểm). Tính :
a) Số 56 gồm......chục và.....đơn vị;
Số 80 gồm......chục và.....đơn vị.
b) 50 90 40 70
+ 40 - 10 + 30 - 20
............... .............. ............ .............
Bài 3: (1,5 điểm). Tính:
a) 40cm + 20cm = b) 10cm + 10cm + 20cm =
70cm - 50cm = 90cm - 10cm - 30cm =
Bài 4: (1 điểm).
a) Khoanh vào số lớn nhất : 13 ; 17 ; 10 ; 15
b) Khoanh vào số bé nhất : 18 ; 12 ; 16 ; 20
Bài 5: (1,5 điểm). Điền dấu > , < , = .
a) 70 ...... 60 b) 30 + 10...... 50 – 10
50....... 80 90 – 20...... 40 + 40
Bài 6: (1 điểm). Vẽ đoạn thẳng có độ dài 12 cm.
.............................................................................................................................................
Bài 7: (1điểm). An có 20 cái kẹo, mẹ cho An thêm 10 cái kẹo nữa. Hỏi An có tất cả bao nhiêu cái kẹo?
Bài giải
Bài 8: (1 điểm). Số ?
+
=
90
–
=
30
đề Kiểm tra giữa học kì II
Môn: Toán – Khối lớp 2
Năm học: 2011 - 2012
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Trường: Tiểu học Khang Ninh.
Lớp:………………………………………………………………………………..
Họ và tên học sinh:………………………………………………………………..
Họ và tên giáo viên chấm:…………………………………………………………
Điểm Lời phê của giáo viên
Bài làm
Bài 1: (1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
10,12,….., ……,…….,……..,……..
21,24,……,…….,…….,…….,…….
Bài 2: (1điểm). Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
a/ Khoảng thời gian ngắn nhất là:
A. 1 tuần lễ B. 1 ngày C. 1 giờ
b/ 2 giờ = …… phút, số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 120 B. 90 C. 60
Bài 3: (1 điểm). Điền dấu >,<,= vào chỗ trống thích hợp.
4 x 6…… 4 x 3 3 x 10……5 x 10
2 x 3 ……. 3 x 2 4 x 9 …… 5 x 4
Bài 4: (2 điểm). Tính nhẩm.
8 : 4 = 3 : 3 = 3 x 6 = 50 : 5 =
12 : 4 = 3 x 9= 5 x 2 = 5 x 5 =
Bài 5: (1 điểm). Tính chu vi tam giác ABC có độ dài các cạnh là 4 cm.
A
B C
Bài giải
Bài 6: (1 điểm). Tìm X
a/ X x 3 = 15 b/ X – 15 = 37
…………………….. ………………………
…………………….. ………………………
…………………….. ……………………....
Bài 7: (2 điểm). Mỗi học sinh được mượn 3 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh mượn bao nhiêu quyển truyện?
Bài giải
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Quan Văn Thắng
Dung lượng: 639,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)