De thi GHKII lop 1 2014
Chia sẻ bởi Phạm Thị Nga |
Ngày 08/10/2018 |
64
Chia sẻ tài liệu: De thi GHKII lop 1 2014 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Phú Sơn ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (2013-2014)
Lớp 1/ MÔN: TIẾNG VIỆT - KHỐI 1
Họ và tên: Thời gian: 60 phút
Điểm
Điểm đọc:
Điểm viết:
Trung bình:
Giáo viên coi thi
Giáo viên chấm thi
A. KIỂM TRA ĐỌC: 10 điểm
I. Đọc thành tiếng: (8 điểm)
- Yêu cầu học sinh đọc một trong các bài:
- Trường em
- Bàn tay mẹ
- Cái nhãn vở
II. Đọc thầm bài “Bàn tay mẹ” ( sách Tiếng Việt lớp 1 tập 2 trang 55) và
khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Câu 1: ( 1 điểm)
Bàn tay của mẹ Bình làm những việc gì cho chị em Bình?
A. Mẹ đi chợ, nấu cơm.
B. Mẹ tắm cho em bé.
C. Mẹ giặt một chậu tã lót đầy.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 2: ( 1 điểm)
Câu văn nào diễn tả tình cảm của Bình đối với đôi bàn tay mẹ?
A. Hằng ngày, đôi bàn tay của mẹ phải làm biết bao nhiêu là việc.
B. Bình yêu lắm đôi bàn tay rám nằng, các ngón tay gầy gầy, xương xương của mẹ.
C. Bàn tay của mẹ Bình thon dài, xinh xinh.
B. KIỂM TRA VIẾT: 10 điểm
1. Chính tả: ( 8 điểm): Nhìn chép bài sau:
Tặng cháu
Vở này ta tặng cháu yêu ta
Tỏ chút lòng yêu cháu gọi là
Mong cháu ra công mà học tập
Mai sau cháu giúp nước non nhà.
Hồ Chí Minh
2. Bài tập: ( 2 điểm)
a. Điền vần: ưu hay iu vào chỗ chấm?( 1 điểm)
cái đ.......... quả l............
b. Điền “ ” hay ”” vào chỗ chấm? ?( 1 điểm)
............ ỉ hè ...........à voi
BIỂU ĐIỂM CHẤM TIẾNG VIỆT
I. KIỂM TRA ĐỌC
1. Đọc thành tiếng: Học sinh đọc đúng, tốc độ đọc đạt tối thiểu 30 tiếng/ phút, không ngọng: 8 điểm.
2. Đọc thầm: Học sinh khoanh đúng mỗi câu được 1 điểm.
II. Kiểm tra viểt:
1. Chính tả: Học sinh viết đúng chữ, đúng kĩ thuật, trình bày đẹp được 8 điểm. - Chỉ yêu cầu học sinh viết chữ hoa mà không trừ điểm kĩ thuật.
- Học sinh viết sai 1 chữ trừ 0,5 điểm.
- Giáo viên trong tổ thống nhất trừ điểm kĩ thuật cụ thể.
2. Bài tập:
a. Học sinh điền đúng mỗi vần được 0, 5 điểm.
b. Học sinh điền đúng mỗi vần được 0, 5 điểm.
Trường TH Phú Sơn Thứ sáu ngày 7 tháng 3 năm 2014
Lớp 1/ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
Họ và tên:…………………………... MÔN TOÁN- LỚP 1
Thời gian: 40 phút
Điểm
Lời phê của GV
Giám thị:…………
…………………
Giám khảo:…
………………
Bài 1: (2đ) a)Viết số thích hợp vào ô trống:
c/ Số liền sau của số 19 là.........
d/ Số liền trước của số 10 là.........
Bài 2 (1đ) Viết các số sau:
- Hai chục :……….. ; - Bảy chục :……………..
Bài 3: (1đ) Viết các số theo thứ tự từ 10 đến 20 :
.................................................................................................................
Bài 4 :( 2đ) Tính :
a/ Đặt tính rồi tính: 11 + 7 ; 19 - 5 ; 10+ 8 ; 16 - 6
……... …….. …….. …….
……... …….. …….. …….
……... …….. …….. …….
b/ 40cm + 20cm =……….. 70cm – 50cm =………
Bài 5: ( 1 điểm) Viết các số 10; 19; 15; 18:
a/ Theo thứ tự từ
Lớp 1/ MÔN: TIẾNG VIỆT - KHỐI 1
Họ và tên: Thời gian: 60 phút
Điểm
Điểm đọc:
Điểm viết:
Trung bình:
Giáo viên coi thi
Giáo viên chấm thi
A. KIỂM TRA ĐỌC: 10 điểm
I. Đọc thành tiếng: (8 điểm)
- Yêu cầu học sinh đọc một trong các bài:
- Trường em
- Bàn tay mẹ
- Cái nhãn vở
II. Đọc thầm bài “Bàn tay mẹ” ( sách Tiếng Việt lớp 1 tập 2 trang 55) và
khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Câu 1: ( 1 điểm)
Bàn tay của mẹ Bình làm những việc gì cho chị em Bình?
A. Mẹ đi chợ, nấu cơm.
B. Mẹ tắm cho em bé.
C. Mẹ giặt một chậu tã lót đầy.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 2: ( 1 điểm)
Câu văn nào diễn tả tình cảm của Bình đối với đôi bàn tay mẹ?
A. Hằng ngày, đôi bàn tay của mẹ phải làm biết bao nhiêu là việc.
B. Bình yêu lắm đôi bàn tay rám nằng, các ngón tay gầy gầy, xương xương của mẹ.
C. Bàn tay của mẹ Bình thon dài, xinh xinh.
B. KIỂM TRA VIẾT: 10 điểm
1. Chính tả: ( 8 điểm): Nhìn chép bài sau:
Tặng cháu
Vở này ta tặng cháu yêu ta
Tỏ chút lòng yêu cháu gọi là
Mong cháu ra công mà học tập
Mai sau cháu giúp nước non nhà.
Hồ Chí Minh
2. Bài tập: ( 2 điểm)
a. Điền vần: ưu hay iu vào chỗ chấm?( 1 điểm)
cái đ.......... quả l............
b. Điền “ ” hay ”” vào chỗ chấm? ?( 1 điểm)
............ ỉ hè ...........à voi
BIỂU ĐIỂM CHẤM TIẾNG VIỆT
I. KIỂM TRA ĐỌC
1. Đọc thành tiếng: Học sinh đọc đúng, tốc độ đọc đạt tối thiểu 30 tiếng/ phút, không ngọng: 8 điểm.
2. Đọc thầm: Học sinh khoanh đúng mỗi câu được 1 điểm.
II. Kiểm tra viểt:
1. Chính tả: Học sinh viết đúng chữ, đúng kĩ thuật, trình bày đẹp được 8 điểm. - Chỉ yêu cầu học sinh viết chữ hoa mà không trừ điểm kĩ thuật.
- Học sinh viết sai 1 chữ trừ 0,5 điểm.
- Giáo viên trong tổ thống nhất trừ điểm kĩ thuật cụ thể.
2. Bài tập:
a. Học sinh điền đúng mỗi vần được 0, 5 điểm.
b. Học sinh điền đúng mỗi vần được 0, 5 điểm.
Trường TH Phú Sơn Thứ sáu ngày 7 tháng 3 năm 2014
Lớp 1/ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
Họ và tên:…………………………... MÔN TOÁN- LỚP 1
Thời gian: 40 phút
Điểm
Lời phê của GV
Giám thị:…………
…………………
Giám khảo:…
………………
Bài 1: (2đ) a)Viết số thích hợp vào ô trống:
c/ Số liền sau của số 19 là.........
d/ Số liền trước của số 10 là.........
Bài 2 (1đ) Viết các số sau:
- Hai chục :……….. ; - Bảy chục :……………..
Bài 3: (1đ) Viết các số theo thứ tự từ 10 đến 20 :
.................................................................................................................
Bài 4 :( 2đ) Tính :
a/ Đặt tính rồi tính: 11 + 7 ; 19 - 5 ; 10+ 8 ; 16 - 6
……... …….. …….. …….
……... …….. …….. …….
……... …….. …….. …….
b/ 40cm + 20cm =……….. 70cm – 50cm =………
Bài 5: ( 1 điểm) Viết các số 10; 19; 15; 18:
a/ Theo thứ tự từ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Nga
Dung lượng: 166,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)