đề thi GHKI. TVIỆT. THỦ THƯA
Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Ngọc Phượng |
Ngày 10/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: đề thi GHKI. TVIỆT. THỦ THƯA thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ LẠC B
Lớp : 4/
Họ và tên học sinh:
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KÌ I
MÔN: Tiếng Việt (Kiểm tra đọc)
Thời gian làm bài: 40 phút
NĂM HỌC: 2011 - 2012
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Đọc tiếng
Đọc hiểu
Tổng hợp điểm đọc
A- Phần kiểm tra đọc : (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng : (5 điểm)
- Học sinh đọc và trả lời nội dung câu hỏi đoạn vừa đọc trong các bài tập đọc sau:
1.Một người chính trực ( trang 36, 37).
2. Những hạt thóc giống ( trang 46,47).
3. Chị em tôi ( trang 59, 60).
4. Trung thu độc lập ( trang 66, 67)
5. Thưa chuyên với mẹ ( trang, 85, 86)
II. Đọc thầm và trả lời các câu hỏi; bài tập sau (5 điểm) :
Đọc thầm bài “Nỗi dằn vặt của An- đrây- ca” Sách Tiếng Việt 4, tâp 1 trang 55. Sau đó dựa vào nội dung bài tập đọc, khoanh tròn trước câu trả lời đúng :
Câu 1: An- đrây- ca đã làm gì trên đường đi mua thuốc cho ông? .
A. Chơi bóng với các bạn.
B. Rủ bạn đi xem phim .
C. Đến nhà bạn chơi.
Câu 2 : Vì sao An-đrây-ca tự dằn vặt mình?
A. Vì An- đrây-ca không mua được thuốc cho ông?
B.Vì An- đrây-ca bị mẹ mắng.
C. Vì An-đrây-ca nghĩ rằng ông mất do mình mải chơi nên mang thuốc về chậm.
Câu 3: Qua câu chuyện em thấy An-đrây-ca là cậu bé như thế nào?
A. Là cậu bé mải chơi.
B. Là cậu bé biết thương ông, trung thực và biết hối hận về lỗi lầm của mình.
C. Là cậu bé không nghe lời mẹ.
.
Câu 4 : Từ nào sau đây trái nghĩa với “trung thực” ?
A.Thật thà
B.Thẳng thắn
C.Gian dối
Câu 5: Thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây thể hiện tinh thần đoàn kết ?
Trâu buộc ghét trâu ăn.
Môi hở răng lạnh.
Ở hiền gặp lành.
Câu 6: Cho các từ sau :
a- Tên người : lê Văn hưu ; trần hưng đạo ; pan Tê lê ép.
b- Tên địa lý : trường sơn ; bình Định ; campuchia.
Hãy viết lại những từ đã cho trên trên đây theo đúng cách viết tên riêng người, tên riêng địa lí mà em đã học :
a -
b -
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN : TIẾNG VIỆT LỚP 4
GIỮA HỌC KÌ I ; NĂM HỌC : 2011 - 2012
A/ KIỂM TRA ĐỌC: (10đ)
I.Đọc thành tiếng ( 5 đ)
* GV cho HS bốc thăm 1 trong các bài tập đọc nêu trên.Yêu cầu: Mỗi HS đọc một đoạn k và đặt câu hỏi phù hợp nội dung đoạn vừa đọc cho HS trả lời.
+ Đọc đúng tiếng, từ : 1 điểm
(Đọc sai 2-4 tiếng: 0.5đ ; đọc sai quá 5 tiếng: 0đ)
+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa : 1 điểm.
(Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 3-4 chỗ: 0.5đ ; ngắt nghỉ không đúng từ 5 chỗ trở lên: 0đ).
+ Giọng đọc bước đầu có biểu cảm : 1 điểm
(Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm: 0.5đ ; giọng đọc không thể hiện tính biểu cảm: 0đ).
+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( không quá 1 phút) : 1 điểm
(Đọc quá 1- 1,5 phút: 0.5đ ; đọc quá 2 phút: 0đ)
+ Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu: 1 điểm
(Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ: 0.5đ; trả lời sai: 0đ)
II.Đọc thầm, làm bài tập ( 5đ)
Câu 1: A (0,5 đ)
Câu 2: C (0,5 đ)
Câu 3: B (0,5 đ)
Câu 4: C (0,5 đ)
Câu 5: B (1đ)
Câu 6 :
Lớp : 4/
Họ và tên học sinh:
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KÌ I
MÔN: Tiếng Việt (Kiểm tra đọc)
Thời gian làm bài: 40 phút
NĂM HỌC: 2011 - 2012
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Đọc tiếng
Đọc hiểu
Tổng hợp điểm đọc
A- Phần kiểm tra đọc : (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng : (5 điểm)
- Học sinh đọc và trả lời nội dung câu hỏi đoạn vừa đọc trong các bài tập đọc sau:
1.Một người chính trực ( trang 36, 37).
2. Những hạt thóc giống ( trang 46,47).
3. Chị em tôi ( trang 59, 60).
4. Trung thu độc lập ( trang 66, 67)
5. Thưa chuyên với mẹ ( trang, 85, 86)
II. Đọc thầm và trả lời các câu hỏi; bài tập sau (5 điểm) :
Đọc thầm bài “Nỗi dằn vặt của An- đrây- ca” Sách Tiếng Việt 4, tâp 1 trang 55. Sau đó dựa vào nội dung bài tập đọc, khoanh tròn trước câu trả lời đúng :
Câu 1: An- đrây- ca đã làm gì trên đường đi mua thuốc cho ông? .
A. Chơi bóng với các bạn.
B. Rủ bạn đi xem phim .
C. Đến nhà bạn chơi.
Câu 2 : Vì sao An-đrây-ca tự dằn vặt mình?
A. Vì An- đrây-ca không mua được thuốc cho ông?
B.Vì An- đrây-ca bị mẹ mắng.
C. Vì An-đrây-ca nghĩ rằng ông mất do mình mải chơi nên mang thuốc về chậm.
Câu 3: Qua câu chuyện em thấy An-đrây-ca là cậu bé như thế nào?
A. Là cậu bé mải chơi.
B. Là cậu bé biết thương ông, trung thực và biết hối hận về lỗi lầm của mình.
C. Là cậu bé không nghe lời mẹ.
.
Câu 4 : Từ nào sau đây trái nghĩa với “trung thực” ?
A.Thật thà
B.Thẳng thắn
C.Gian dối
Câu 5: Thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây thể hiện tinh thần đoàn kết ?
Trâu buộc ghét trâu ăn.
Môi hở răng lạnh.
Ở hiền gặp lành.
Câu 6: Cho các từ sau :
a- Tên người : lê Văn hưu ; trần hưng đạo ; pan Tê lê ép.
b- Tên địa lý : trường sơn ; bình Định ; campuchia.
Hãy viết lại những từ đã cho trên trên đây theo đúng cách viết tên riêng người, tên riêng địa lí mà em đã học :
a -
b -
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN : TIẾNG VIỆT LỚP 4
GIỮA HỌC KÌ I ; NĂM HỌC : 2011 - 2012
A/ KIỂM TRA ĐỌC: (10đ)
I.Đọc thành tiếng ( 5 đ)
* GV cho HS bốc thăm 1 trong các bài tập đọc nêu trên.Yêu cầu: Mỗi HS đọc một đoạn k và đặt câu hỏi phù hợp nội dung đoạn vừa đọc cho HS trả lời.
+ Đọc đúng tiếng, từ : 1 điểm
(Đọc sai 2-4 tiếng: 0.5đ ; đọc sai quá 5 tiếng: 0đ)
+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa : 1 điểm.
(Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 3-4 chỗ: 0.5đ ; ngắt nghỉ không đúng từ 5 chỗ trở lên: 0đ).
+ Giọng đọc bước đầu có biểu cảm : 1 điểm
(Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm: 0.5đ ; giọng đọc không thể hiện tính biểu cảm: 0đ).
+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( không quá 1 phút) : 1 điểm
(Đọc quá 1- 1,5 phút: 0.5đ ; đọc quá 2 phút: 0đ)
+ Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu: 1 điểm
(Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ: 0.5đ; trả lời sai: 0đ)
II.Đọc thầm, làm bài tập ( 5đ)
Câu 1: A (0,5 đ)
Câu 2: C (0,5 đ)
Câu 3: B (0,5 đ)
Câu 4: C (0,5 đ)
Câu 5: B (1đ)
Câu 6 :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thị Ngọc Phượng
Dung lượng: 436,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)