Đề thi GHKI T.Việt - Lớp 1 (2013-2014)
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Phúc |
Ngày 08/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Đề thi GHKI T.Việt - Lớp 1 (2013-2014) thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Mời quý thầy cô vào web www.violet.vn/phuclvt để tải nhiều đề hơn
HỌ VÀ TÊN:…………………………….LỚP 1………..
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 - 2014
Môn: Tiếng Việt
Giám thị
Giám khảo
Điểm
Nhận xét của thầy (cô) giáo
A. PHẦN ĐỌC : (10 Đ)
1.HS đọc thành tiếng các chữ ghi âm, vần (âm, vần bất kỳ - 3 điểm).
Mỗi HS đọc 6 âm, 6 vần GV đánh dấu vào các âm, vần HS đọc đúng để ghi điểm .
iu
eo
A
b
c
d
đ
ao
êu
g
gh
h
I
k
ay
ây
ươi
uôi
ui
ưi
ôi
ai
ua
ia
ưa
ua
ươu
yêu
l
m
N
oi
ô
ơi
p
ph
q
e
r
s
t
o
ưa
v
X
y
ng
ngh
th
tr
ch
gi
kh
nh
u
ê
2. Đọc thành tiếng các chữ ghi từ (mỗi HS đọc 6 từ - 3 điểm).
trái đào
ghế gỗ
nhà lá
lá mía
rổ rá
chú thỏ
nghỉ hè
tươi cười
thợ mỏ
cá rô
tổ quạ
thị xã
cá tra
cua bể
cờ đỏ
ngày hội
múi bưởi
chào cờ
buổi tối
tre nứa
đi chợ
chó xù
tuổi thơ
kì cọ
quả khế
3. Học sinh chọn đọc thành tiếng 1 trong 4 câu sau : (2 điểm)
- Chị đưa bé về nhà bà . - Cô và mẹ là hai cô giáo .
- Mẹ dạy bé học bài - Nhà dì nga nuôi bò để lấy sữa.
4. Điền tiếng: ( 1,5 điểm )
……………………………………..………… ……………………………………..………… ……………………………………..…………
5. Nối: ( 1,5 điểm )
B. PHẦN VIẾT: ( 10 điểm ) GV cho HS viết theo yêu cầu của từng bài và hướng dẫn học sinh làm bài tập.
1. Viết âm, vần (2 điểm): b, đ, kh, ng, ơi, eo, ưi, ay, ưu, ua, r, l
2. Viết từ (4 điểm): bé gái, quả nho, củ nghệ, tờ báo.
.
.
.
.
HỌ VÀ TÊN:…………………………….LỚP 1………..
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 - 2014
Môn: Tiếng Việt
Giám thị
Giám khảo
Điểm
Nhận xét của thầy (cô) giáo
A. PHẦN ĐỌC : (10 Đ)
1.HS đọc thành tiếng các chữ ghi âm, vần (âm, vần bất kỳ - 3 điểm).
Mỗi HS đọc 6 âm, 6 vần GV đánh dấu vào các âm, vần HS đọc đúng để ghi điểm .
iu
eo
A
b
c
d
đ
ao
êu
g
gh
h
I
k
ay
ây
ươi
uôi
ui
ưi
ôi
ai
ua
ia
ưa
ua
ươu
yêu
l
m
N
oi
ô
ơi
p
ph
q
e
r
s
t
o
ưa
v
X
y
ng
ngh
th
tr
ch
gi
kh
nh
u
ê
2. Đọc thành tiếng các chữ ghi từ (mỗi HS đọc 6 từ - 3 điểm).
trái đào
ghế gỗ
nhà lá
lá mía
rổ rá
chú thỏ
nghỉ hè
tươi cười
thợ mỏ
cá rô
tổ quạ
thị xã
cá tra
cua bể
cờ đỏ
ngày hội
múi bưởi
chào cờ
buổi tối
tre nứa
đi chợ
chó xù
tuổi thơ
kì cọ
quả khế
3. Học sinh chọn đọc thành tiếng 1 trong 4 câu sau : (2 điểm)
- Chị đưa bé về nhà bà . - Cô và mẹ là hai cô giáo .
- Mẹ dạy bé học bài - Nhà dì nga nuôi bò để lấy sữa.
4. Điền tiếng: ( 1,5 điểm )
……………………………………..………… ……………………………………..………… ……………………………………..…………
5. Nối: ( 1,5 điểm )
B. PHẦN VIẾT: ( 10 điểm ) GV cho HS viết theo yêu cầu của từng bài và hướng dẫn học sinh làm bài tập.
1. Viết âm, vần (2 điểm): b, đ, kh, ng, ơi, eo, ưi, ay, ưu, ua, r, l
2. Viết từ (4 điểm): bé gái, quả nho, củ nghệ, tờ báo.
.
.
.
.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Phúc
Dung lượng: 100,52KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)