ĐE THI GHKI
Chia sẻ bởi Lâm Tuấn Đạt |
Ngày 08/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: ĐE THI GHKI thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường T.H Phường 6/2
Họ và tên :………………………………………………
Lớp :……………
ĐỀ KIÊM TRA GIỮA HK I MÔN TOÁN 1 .
Thời gian :……………..
Ngày kiểm tra : ………………………………
Điểm
Lơi phê
Câu 1 : Viết số thích hợp vào ô trống : (1điểm)
0
4
7
10
Câu 2 : tính (2điểm )
3 + 1 = 2 + 1 +1 =
2 + 3 = 3 + 1 + 1 =
Câu 3 : tính (2điểm)
2 3 4 0
+ + + +
3 0 1 5
Câu 4 : (2điểm )
> 6 7 3 2+1
<
= 1 0 5 2+3
Câu 5 : (2điểm )
Số ? :
2 + = 4
1 + = 5
Câu 6 : Số ? : (1điểm )
Có …… hình tam giác . Có….. …. Hình vuông
ĐỀ KIỂM TRA GHKI
MÔN TIÊNG VIỆT (viết ) LỚP 1
Năm học 2006 –2007
Giáo viên đọc cho học sinh cả lớp viết vào giấy vở ô li
1 ) Vần : (2 điểm ) ua , ôi , eo , ao , ươi .
2 ) Từ ngữ : ( 4 điểm ) nho , ngựa gỗ ,bé gái , cây cối .
3 ) Nhìn chép lại : ( 4 điểm )
Gió lùa kẽ lá
Lá khẽ đu đưa
Gió qua cửa sổ
Bé vừa ngủ trưa.
( Hết )
……………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM : (Tiếng việt viết )
ngữ : Viết đúng , thẳng dòng , đúng cở chữ 1 điểm / từ .
không đều nét , không đúng cở : 0,5 điểm / từ
- câu : Viết đúng , thẳng dòng , đều nét : 1 điểm / câu
không đều nét , không đúng cở chữ : 0,5 / câu .
Trường T.H Phường 6/2
Họ và tên :………………………………………..
Lớp :………………………………………..
ĐỀ KIÊM TRA GHK I
MÔN TIẾNG VIỆT (đọc ) LỚP 1 .
Thời gian :……………
Ngày kiểm tra :……………………………….
Điểm
Lơi phê
I . Đọc hiểu : ( 4 điểm )
Nối ô chữ cho phù hợp (2 điểm )
tre
mua mía
2 . Chọn g hay gh điền vào chổ trống : ( 2 điểm )
……a ; gồ ……ề
II . Đọc thành tiếng : (6 điểm )
1.Đọc thành tiếng các âm : ( 2điểm )
e , d , t , b , kh
2.Đọc thành tiếng các từ ngữ sau : ( 2 điểm )
Gà ri , múi bưởi , thơ , cà chua .
3 . Đọc thành tiếng các câu : (2điểm )
ra chơi , bé trai thi chạy , bé gái thi nhảy dây .
ĐỀ KIỂM TRA GIƯÃ HỌC KÌ I
MÔN TIÊNG VIÊT LỚP 1
I/ Kiểm tra đọc :
Đọc thành tiếng các chữ ghi âm và ghi vần :
K , ng ,th ,nh ,ph (1đ )
Ưi , ay ,eo , uôi . (1đ )
Đọc thành tiếng các từ ngữ : (4đ)
Quả nho , bài vở , múi bưởi , máy bay .
Đọc thành tiếng các câu : (3đ )
Dì Na vừa gửi thư về . Cả nhà vui quá .
II/ Kiểm tra viết :
Nghe giáo viên đọc rồi viết các từ ngữ (4đ)
Nhà ga , ghế gỗ ,tre già ,vây cá .
Nhìn bảng chép lại :
Suối chảy rì rào
Gió reo lao xao
Bé ngồi thổi sáo .
------------------------------------------------------------------------------------------cách đánh giá cho điểm
Từ ngữ ; (4đ )
viết đúng , thẳng hàng đều nét ; 1 đ / từ
viết không đều nét , không đúng cỡ (0,5 đ / chữ )
Viết sai không được điểm
Câu (6 điểm)
-Viết đúng thẳng hàng , đều nét :2 điểm / câu
-Viết không đều nét , không đúng cở chữ : 1 điểm /câu
-Viết sai không được điểm.
Trường Tiểu học Phường 6/2
Họ và tên:
Họ và tên :………………………………………………
Lớp :……………
ĐỀ KIÊM TRA GIỮA HK I MÔN TOÁN 1 .
Thời gian :……………..
Ngày kiểm tra : ………………………………
Điểm
Lơi phê
Câu 1 : Viết số thích hợp vào ô trống : (1điểm)
0
4
7
10
Câu 2 : tính (2điểm )
3 + 1 = 2 + 1 +1 =
2 + 3 = 3 + 1 + 1 =
Câu 3 : tính (2điểm)
2 3 4 0
+ + + +
3 0 1 5
Câu 4 : (2điểm )
> 6 7 3 2+1
<
= 1 0 5 2+3
Câu 5 : (2điểm )
Số ? :
2 + = 4
1 + = 5
Câu 6 : Số ? : (1điểm )
Có …… hình tam giác . Có….. …. Hình vuông
ĐỀ KIỂM TRA GHKI
MÔN TIÊNG VIỆT (viết ) LỚP 1
Năm học 2006 –2007
Giáo viên đọc cho học sinh cả lớp viết vào giấy vở ô li
1 ) Vần : (2 điểm ) ua , ôi , eo , ao , ươi .
2 ) Từ ngữ : ( 4 điểm ) nho , ngựa gỗ ,bé gái , cây cối .
3 ) Nhìn chép lại : ( 4 điểm )
Gió lùa kẽ lá
Lá khẽ đu đưa
Gió qua cửa sổ
Bé vừa ngủ trưa.
( Hết )
……………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM : (Tiếng việt viết )
ngữ : Viết đúng , thẳng dòng , đúng cở chữ 1 điểm / từ .
không đều nét , không đúng cở : 0,5 điểm / từ
- câu : Viết đúng , thẳng dòng , đều nét : 1 điểm / câu
không đều nét , không đúng cở chữ : 0,5 / câu .
Trường T.H Phường 6/2
Họ và tên :………………………………………..
Lớp :………………………………………..
ĐỀ KIÊM TRA GHK I
MÔN TIẾNG VIỆT (đọc ) LỚP 1 .
Thời gian :……………
Ngày kiểm tra :……………………………….
Điểm
Lơi phê
I . Đọc hiểu : ( 4 điểm )
Nối ô chữ cho phù hợp (2 điểm )
tre
mua mía
2 . Chọn g hay gh điền vào chổ trống : ( 2 điểm )
……a ; gồ ……ề
II . Đọc thành tiếng : (6 điểm )
1.Đọc thành tiếng các âm : ( 2điểm )
e , d , t , b , kh
2.Đọc thành tiếng các từ ngữ sau : ( 2 điểm )
Gà ri , múi bưởi , thơ , cà chua .
3 . Đọc thành tiếng các câu : (2điểm )
ra chơi , bé trai thi chạy , bé gái thi nhảy dây .
ĐỀ KIỂM TRA GIƯÃ HỌC KÌ I
MÔN TIÊNG VIÊT LỚP 1
I/ Kiểm tra đọc :
Đọc thành tiếng các chữ ghi âm và ghi vần :
K , ng ,th ,nh ,ph (1đ )
Ưi , ay ,eo , uôi . (1đ )
Đọc thành tiếng các từ ngữ : (4đ)
Quả nho , bài vở , múi bưởi , máy bay .
Đọc thành tiếng các câu : (3đ )
Dì Na vừa gửi thư về . Cả nhà vui quá .
II/ Kiểm tra viết :
Nghe giáo viên đọc rồi viết các từ ngữ (4đ)
Nhà ga , ghế gỗ ,tre già ,vây cá .
Nhìn bảng chép lại :
Suối chảy rì rào
Gió reo lao xao
Bé ngồi thổi sáo .
------------------------------------------------------------------------------------------cách đánh giá cho điểm
Từ ngữ ; (4đ )
viết đúng , thẳng hàng đều nét ; 1 đ / từ
viết không đều nét , không đúng cỡ (0,5 đ / chữ )
Viết sai không được điểm
Câu (6 điểm)
-Viết đúng thẳng hàng , đều nét :2 điểm / câu
-Viết không đều nét , không đúng cở chữ : 1 điểm /câu
-Viết sai không được điểm.
Trường Tiểu học Phường 6/2
Họ và tên:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lâm Tuấn Đạt
Dung lượng: 84,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)