DE THI - GHK2 (12-13)_TOAN_LOP1
Chia sẻ bởi Trần Anh Tuấn |
Ngày 08/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: DE THI - GHK2 (12-13)_TOAN_LOP1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
HỌ VÀ TÊN: _____________________
Lớp 1 A
TRƯỜNG TIỂU HỌC LONG
Kỳ thi: KTĐK - GHKII
Năm học: 2012 – 2013
Môn:Toán - Lớp 1
Chữ ký GT
Số TT
Số MM
ĐIỂM BÀI THI
CHỮ KÝ GIÁM KHẢO
STT
SỐ MM
PHẦN LÀM BÀI CỦA HỌC SINH – ( Thời gian 35 phút)
I : 2 ĐIỂM
Câu 1: Nối phép tính và kết quả .
Câu 2: Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô vuông:
a) Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị b) Số 23 gồm 2 chục và 3 đơn vị
c) 80 cm - 10 cm = 60 cm d) Số 23 gồm 3 chục và 2 đơn vị
Câu 3: Khoanh tròn vào kết quả đúng.
An có 15 viên bi, Tú cho An thêm 5 viên bi . Hỏi An có tất cả bao nhiêu viên bi?
a. An có 10 viên bi ; b. An có 20 viên bi; c. An có 18 viên bi
PHẦN II: 8 ĐIỂM
Câu 1: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
12, 20, 9, 60
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Đặt tính rồi tính:
11+6 ; 19 - 7 ; 20+30; 80-10
……………………….…………………………………………………………………. ……………………………………………………………………..……………………. …………………………………………..………………………..……………………… ………………………………….. ……………………………………………………….
Câu 3: Tính
17- 5 + 3 =…………………….., 80 + 10 - 90 =……………………….
Câu 4: Điền dấu thích hợp vào ô vuông ( <, > , = )
30+40 40+30 50 70-10
Câu 5: Mẹ trồng được 30 cây chanh và 20 cây bưởi. Hỏi mẹ trồng được tất cả bao nhiêu cây?
Giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình bên có
……………….Hình tam giác
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP
I : 2 ĐIỂM
Câu 1: 1 ĐIỂM
Câu 2: 0,5 Đ
a) Đ b) S c) Đ d) S
Câu 3: 0,5 Đ (c)
PHẦN II: 8 ĐIỂM
Câu 1: 0,5 Đ (9, 12, 20, 60)
Câu 2: 2 Đ (0,5 Đ/bai)
Câu 3: 2 Đ (1 Đ /bai)
Câu 4: 1 Đ (0,5 Đ /bai )
30+40 = 40+30 50 < 70-10
Câu 5: 1,5 Đ
Câu 6: 1 Đ ( ………4……….Hình tam giác)
Lớp 1 A
TRƯỜNG TIỂU HỌC LONG
Kỳ thi: KTĐK - GHKII
Năm học: 2012 – 2013
Môn:Toán - Lớp 1
Chữ ký GT
Số TT
Số MM
ĐIỂM BÀI THI
CHỮ KÝ GIÁM KHẢO
STT
SỐ MM
PHẦN LÀM BÀI CỦA HỌC SINH – ( Thời gian 35 phút)
I : 2 ĐIỂM
Câu 1: Nối phép tính và kết quả .
Câu 2: Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô vuông:
a) Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị b) Số 23 gồm 2 chục và 3 đơn vị
c) 80 cm - 10 cm = 60 cm d) Số 23 gồm 3 chục và 2 đơn vị
Câu 3: Khoanh tròn vào kết quả đúng.
An có 15 viên bi, Tú cho An thêm 5 viên bi . Hỏi An có tất cả bao nhiêu viên bi?
a. An có 10 viên bi ; b. An có 20 viên bi; c. An có 18 viên bi
PHẦN II: 8 ĐIỂM
Câu 1: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
12, 20, 9, 60
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Đặt tính rồi tính:
11+6 ; 19 - 7 ; 20+30; 80-10
……………………….…………………………………………………………………. ……………………………………………………………………..……………………. …………………………………………..………………………..……………………… ………………………………….. ……………………………………………………….
Câu 3: Tính
17- 5 + 3 =…………………….., 80 + 10 - 90 =……………………….
Câu 4: Điền dấu thích hợp vào ô vuông ( <, > , = )
30+40 40+30 50 70-10
Câu 5: Mẹ trồng được 30 cây chanh và 20 cây bưởi. Hỏi mẹ trồng được tất cả bao nhiêu cây?
Giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình bên có
……………….Hình tam giác
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP
I : 2 ĐIỂM
Câu 1: 1 ĐIỂM
Câu 2: 0,5 Đ
a) Đ b) S c) Đ d) S
Câu 3: 0,5 Đ (c)
PHẦN II: 8 ĐIỂM
Câu 1: 0,5 Đ (9, 12, 20, 60)
Câu 2: 2 Đ (0,5 Đ/bai)
Câu 3: 2 Đ (1 Đ /bai)
Câu 4: 1 Đ (0,5 Đ /bai )
30+40 = 40+30 50 < 70-10
Câu 5: 1,5 Đ
Câu 6: 1 Đ ( ………4……….Hình tam giác)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Anh Tuấn
Dung lượng: 60,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)