De thi G ki 2 - Lop 1
Chia sẻ bởi Bùi Ngoc Tuấn |
Ngày 08/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: de thi G ki 2 - Lop 1 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
tiểu học Tân Thành B2
Họ và tên : ………………………………
Lớp : 1
KIỂM TRA GIỮA HK II
MÔN TOÁN - LỚP 1
gian : 60 phút .
Ngày tháng năm 2010
A . Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng 4 điểm )
Câu 1 : Có các số : 30 ; 10 ; 20 ; 40
Xếp thep thứ tự từ bé đến lớn là ?
A . 10 ; 20 ; 30 ; 40 .
B . 20 ; 30 ; 40 ; 10 .
C . 30 ; 40 ; 10 ; 20 .
Câu 2 : Chọn kết quả đúng : 20 + 10 = ?
A . 40 B . 30 C . 10
Câu 3 : Chọn kết quả đúng : 90 – 60 = ?
A . 10 B . 20 C . 30
Câu 4 : Chọn kết quả đúng : 40 + 10 = ?
A . 40 B . 50 C . 60
Câu 5 : Chọn kết quả đúng : 70 cm – 30 cm = ?
A . 20cm B . 30cm C . 40cm
Câu 6 : Chọn kết quả đúng : 15 cm + 5 cm = ?
A . 20 cm B . 10 cm C . 30 cm
Câu 7 : Ở hình vuông có mấy điểm ở trong ?
(
A . 1 B . 4 C . 5
Câu 8 : Dấu thích hợp để điền vào : 30 ( 40 ?
A . < B . > C . =
Câu 9 : Dấu thích hợp để điền vào : 80 + 10 ( 80 ?
A . < B . > C . =
Câu 10 : Dấu thích hợp để điền vào : 50 + 10 ( 60 ?
A . = B . < C . >
Câu 11. Dấu thích hợp để điền vào : 90 ( 70 ?
A . > B . = C . <
Câu 12 : Số liền sau của 99 là :
A . 98 B . 99 C . 100
Câu 13 : Số liền trước của 100 là :
A . 98 B . 99 C . 100
Câu 14 : Số 50 gồm :
A . 0 chục và 5 đơn vị
B . 5 chục và 0 đơn vị
C . 5 và 0 .
Câu 15 : Cho 2 đoạn thẳng :
A . B
C . D
Đoạn thẳng AB …………. Hơn đoạn thẳng CD
A. Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn CD
B. Đoạn thẳng AB ngắn hơn đoạn CD.
C . Đoạn thẳng AB dài bằng đoạn CD
Câu 16 : Cho các số : 60 ; 71 ; 69
Số lớn nhất là ?
A . 60 B . 71 C . 69 .
B . Bài tập ( 6 điểm ) .
Câu 17 Tính : ( 3 điêm )
a. 60 - 20 - 10 = ………………..
b. 20 + 20 = …………………
c.10 + 10 + 10 = ………………….
Câu 18 : Viết phép tính thích hợp : ( 1 điểm )
Có : 10 quyển vở
Thêm : 20 quyển vở
Có tất cả : ……………… quyển vở
Câu 19 : Giải toán theo tóm tắt sau ( 2 điểm )
Có : 20 cái kẹo
Thêm : 20 cái kẹo
Có tất cả : ……………… cái kẹo
Bài giải
Họ và tên : ………………………………
Lớp : 1
KIỂM TRA GIỮA HK II
MÔN TOÁN - LỚP 1
gian : 60 phút .
Ngày tháng năm 2010
A . Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng 4 điểm )
Câu 1 : Có các số : 30 ; 10 ; 20 ; 40
Xếp thep thứ tự từ bé đến lớn là ?
A . 10 ; 20 ; 30 ; 40 .
B . 20 ; 30 ; 40 ; 10 .
C . 30 ; 40 ; 10 ; 20 .
Câu 2 : Chọn kết quả đúng : 20 + 10 = ?
A . 40 B . 30 C . 10
Câu 3 : Chọn kết quả đúng : 90 – 60 = ?
A . 10 B . 20 C . 30
Câu 4 : Chọn kết quả đúng : 40 + 10 = ?
A . 40 B . 50 C . 60
Câu 5 : Chọn kết quả đúng : 70 cm – 30 cm = ?
A . 20cm B . 30cm C . 40cm
Câu 6 : Chọn kết quả đúng : 15 cm + 5 cm = ?
A . 20 cm B . 10 cm C . 30 cm
Câu 7 : Ở hình vuông có mấy điểm ở trong ?
(
A . 1 B . 4 C . 5
Câu 8 : Dấu thích hợp để điền vào : 30 ( 40 ?
A . < B . > C . =
Câu 9 : Dấu thích hợp để điền vào : 80 + 10 ( 80 ?
A . < B . > C . =
Câu 10 : Dấu thích hợp để điền vào : 50 + 10 ( 60 ?
A . = B . < C . >
Câu 11. Dấu thích hợp để điền vào : 90 ( 70 ?
A . > B . = C . <
Câu 12 : Số liền sau của 99 là :
A . 98 B . 99 C . 100
Câu 13 : Số liền trước của 100 là :
A . 98 B . 99 C . 100
Câu 14 : Số 50 gồm :
A . 0 chục và 5 đơn vị
B . 5 chục và 0 đơn vị
C . 5 và 0 .
Câu 15 : Cho 2 đoạn thẳng :
A . B
C . D
Đoạn thẳng AB …………. Hơn đoạn thẳng CD
A. Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn CD
B. Đoạn thẳng AB ngắn hơn đoạn CD.
C . Đoạn thẳng AB dài bằng đoạn CD
Câu 16 : Cho các số : 60 ; 71 ; 69
Số lớn nhất là ?
A . 60 B . 71 C . 69 .
B . Bài tập ( 6 điểm ) .
Câu 17 Tính : ( 3 điêm )
a. 60 - 20 - 10 = ………………..
b. 20 + 20 = …………………
c.10 + 10 + 10 = ………………….
Câu 18 : Viết phép tính thích hợp : ( 1 điểm )
Có : 10 quyển vở
Thêm : 20 quyển vở
Có tất cả : ……………… quyển vở
Câu 19 : Giải toán theo tóm tắt sau ( 2 điểm )
Có : 20 cái kẹo
Thêm : 20 cái kẹo
Có tất cả : ……………… cái kẹo
Bài giải
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Ngoc Tuấn
Dung lượng: 13,05KB|
Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)