De thi dinh ki TV lop 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Hiền |
Ngày 08/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: De thi dinh ki TV lop 1 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHIẾU KIỂM TRA LỚP 1
................................ (Kiểm tra định kì cuối học kì 1)
Họ tên người coi chấm thi Họ và tên học sinh: .....................................................Lớp: ...............
1. Họ và tên giáo viên dạy:...................................................... ...............
2. Môn: TIẾNG VIỆT
A/ KIỂM TRA ĐỌC (10 diểm)
1. Đọc thành tiếng các vần (2 diểm):
" ong , ăng , ưng , ang , ênh , ôm , im , iên"
2. Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm):
"cây thông , vườn nhãn , mầm non , củ gừng"
3. Đọc thành tiếng các câu (2 điểm):
" Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ
bên sườn đồi."
4. Nối các ô chữ ( 2 điểm)
5. Chọn và điền vần vào chỗ trống (2 điểm):
" - ang hay anh: hiền l................... , cây b................"
" - om hay am : ch............ râu , cành tr............."
B/ KIỂM TRA VIẾT (10 điểm) - Thời gian 25 phút
1. Vần ( 2 điểm)
yên uông âng ân ơn ươm
2. Từ ngữ ( 4 điểm)
trái lựu dòng sông sừng hươu hái nấm
3. Câu ( 4 điểm)
mưa tháng bảy gãy cành trám
nắng tháng tám rám trái bòng.
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHIẾU KIỂM TRA LỚP 1
................................ (Kiểm tra định kì cuối học kì 1)
Họ tên người coi chấm thi Họ và tên học sinh: .....................................................Lớp: ...............
1. Họ và tên giáo viên dạy:...................................................... ...............
2. Môn: TIẾNG VIỆT
A/ KIỂM TRA ĐỌC (10 diểm)
1. Đọc thành tiếng các vần (2 diểm):
"iên , ươn , ăng , yêm , uôm , ăt , ât , ươt"
2. Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm):
cô giáo vở vẽ vườn nhãn củ gừng
3. Đọc thành tiếng các câu (2 điểm):
" Trăng rất sáng. Bóng núi in thẫm nét. Gió thổi nhè nhẹ.
Bản làng yên tĩnh quá."
4. Nối các ô chữ ( 2 điểm)
5. Chọn và điền vần vào chỗ trống (2 điểm):
" - eng hay iêng: củ r................... , gõ k................"
" - ăm hay âm : lọ t................ , đ........... sen"
B/ KIỂM TRA VIẾT (10 điểm) - Thời gian 25 phút
1. Vần ( 2 điểm)
ân ơn âng eng im ươm
2. Từ ngữ ( 4 điểm)
học bút ngủ bánh làm nương múa hát
3. Câu ( 4 điểm)
cái nhìn âu yếm của cô giáo là nguồn động viên lớn đối
với em.
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHIẾU KIỂM TRA LỚP 1
................................ (Kiểm tra định kì cuối học kì 1)
Họ tên người coi chấm thi Họ và tên học sinh: .....................................................Lớp: ...............
1. Họ và tên giáo viên dạy:...................................................... ...............
2. Môn: TIẾNG VIỆT
A/ KIỂM TRA ĐỌC (10 diểm)
1. Đọc thành tiếng các vần (2 diểm):
"uôn , iêm , yên , ưa , ăc , iêc , ênh , ươc"
2. Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm):
mái chèo dưa hấu tờ bìa xe đua
3. Đọc thành tiếng các câu (2 điểm):
" Đi làm về, mẹ lại đi chợ, nấu cơm. Mẹ còn tắm cho em bé,
giặt một chậu tã lót đầy."
4. Nối các ô chữ ( 2 điểm)
5. Chọn và điền vần vào chỗ trống (2 điểm):
" - ai hay ay: gà m................... ,
................................ (Kiểm tra định kì cuối học kì 1)
Họ tên người coi chấm thi Họ và tên học sinh: .....................................................Lớp: ...............
1. Họ và tên giáo viên dạy:...................................................... ...............
2. Môn: TIẾNG VIỆT
A/ KIỂM TRA ĐỌC (10 diểm)
1. Đọc thành tiếng các vần (2 diểm):
" ong , ăng , ưng , ang , ênh , ôm , im , iên"
2. Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm):
"cây thông , vườn nhãn , mầm non , củ gừng"
3. Đọc thành tiếng các câu (2 điểm):
" Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ
bên sườn đồi."
4. Nối các ô chữ ( 2 điểm)
5. Chọn và điền vần vào chỗ trống (2 điểm):
" - ang hay anh: hiền l................... , cây b................"
" - om hay am : ch............ râu , cành tr............."
B/ KIỂM TRA VIẾT (10 điểm) - Thời gian 25 phút
1. Vần ( 2 điểm)
yên uông âng ân ơn ươm
2. Từ ngữ ( 4 điểm)
trái lựu dòng sông sừng hươu hái nấm
3. Câu ( 4 điểm)
mưa tháng bảy gãy cành trám
nắng tháng tám rám trái bòng.
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHIẾU KIỂM TRA LỚP 1
................................ (Kiểm tra định kì cuối học kì 1)
Họ tên người coi chấm thi Họ và tên học sinh: .....................................................Lớp: ...............
1. Họ và tên giáo viên dạy:...................................................... ...............
2. Môn: TIẾNG VIỆT
A/ KIỂM TRA ĐỌC (10 diểm)
1. Đọc thành tiếng các vần (2 diểm):
"iên , ươn , ăng , yêm , uôm , ăt , ât , ươt"
2. Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm):
cô giáo vở vẽ vườn nhãn củ gừng
3. Đọc thành tiếng các câu (2 điểm):
" Trăng rất sáng. Bóng núi in thẫm nét. Gió thổi nhè nhẹ.
Bản làng yên tĩnh quá."
4. Nối các ô chữ ( 2 điểm)
5. Chọn và điền vần vào chỗ trống (2 điểm):
" - eng hay iêng: củ r................... , gõ k................"
" - ăm hay âm : lọ t................ , đ........... sen"
B/ KIỂM TRA VIẾT (10 điểm) - Thời gian 25 phút
1. Vần ( 2 điểm)
ân ơn âng eng im ươm
2. Từ ngữ ( 4 điểm)
học bút ngủ bánh làm nương múa hát
3. Câu ( 4 điểm)
cái nhìn âu yếm của cô giáo là nguồn động viên lớn đối
với em.
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHIẾU KIỂM TRA LỚP 1
................................ (Kiểm tra định kì cuối học kì 1)
Họ tên người coi chấm thi Họ và tên học sinh: .....................................................Lớp: ...............
1. Họ và tên giáo viên dạy:...................................................... ...............
2. Môn: TIẾNG VIỆT
A/ KIỂM TRA ĐỌC (10 diểm)
1. Đọc thành tiếng các vần (2 diểm):
"uôn , iêm , yên , ưa , ăc , iêc , ênh , ươc"
2. Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm):
mái chèo dưa hấu tờ bìa xe đua
3. Đọc thành tiếng các câu (2 điểm):
" Đi làm về, mẹ lại đi chợ, nấu cơm. Mẹ còn tắm cho em bé,
giặt một chậu tã lót đầy."
4. Nối các ô chữ ( 2 điểm)
5. Chọn và điền vần vào chỗ trống (2 điểm):
" - ai hay ay: gà m................... ,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Hiền
Dung lượng: 66,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: xls
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)