ĐỀ THI ĐỊNH KÌ LẦN IV -TOÁN 1
Chia sẻ bởi Ngô Thị Hồng Thanh |
Ngày 08/10/2018 |
61
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI ĐỊNH KÌ LẦN IV -TOÁN 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI ĐỊNH KÌ LẦN IV năm 2009
Môn : Toán – Lớp 1
(Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề)
Họ và tên : ........................................................................................................Lớp 1.......... trường Tiểu học Phú Lâm 2
Bài 1(2,5 điểm): a/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Bốn mươi hai ................................ Số liền trước của 80 là ......................
Bảy mươi sáu ................................ Số liền sau của 13 là ......................
b/ Điền dấu (< ; = ; >) thích hợp vào chỗ chấm
49 ..... 94 87 ..... 47 76 ..... 79 50 ..... 90
c/ Tính 19 - 12 + 5 = ....................................................................
....................................................................
Bài 2 (3 điểm): Đặt tính rồi tính
6 + 8 29 + 60 45 + 34 87 - 12 48 - 41 94 - 23
Bài 3 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào
40 cm + 30 cm = 70 cm 5 cm + 7 cm = 36 cm - 25 cm
70 cm - 20 cm > 50 cm 90 cm - 10 cm = 40 cm + 40 cm
Bài 4 (2,5 điểm)
a/ Lan làm được 48 bông hoa bằng giấy . Cô tặng cho Lan thêm 21 bông hoa nữa . Hỏi bây giờ Lan có bao nhiêu bông hoa ? Bài giải
b/ Khoanh tròn vào chữ đặt trước đáp số của bài toán sau :
An có 6 quyển vở . Bình có 9 quyển vở . Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu quyển vở ?
Trả lời: Cả hai bạn có số vở là: A 3 quyển B 16 quyển C 15 quyển
Bài 5 (1 điểm)
a/ Trong hình vẽ bên có bao nhiêu hình vuông ?
...........................................................................
b/ Viết số và dấu phép tính thích hợp vào để được phép tính đúng
= 37
Môn : Toán – Lớp 1
(Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề)
Họ và tên : ........................................................................................................Lớp 1.......... trường Tiểu học Phú Lâm 2
Bài 1(2,5 điểm): a/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Bốn mươi hai ................................ Số liền trước của 80 là ......................
Bảy mươi sáu ................................ Số liền sau của 13 là ......................
b/ Điền dấu (< ; = ; >) thích hợp vào chỗ chấm
49 ..... 94 87 ..... 47 76 ..... 79 50 ..... 90
c/ Tính 19 - 12 + 5 = ....................................................................
....................................................................
Bài 2 (3 điểm): Đặt tính rồi tính
6 + 8 29 + 60 45 + 34 87 - 12 48 - 41 94 - 23
Bài 3 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào
40 cm + 30 cm = 70 cm 5 cm + 7 cm = 36 cm - 25 cm
70 cm - 20 cm > 50 cm 90 cm - 10 cm = 40 cm + 40 cm
Bài 4 (2,5 điểm)
a/ Lan làm được 48 bông hoa bằng giấy . Cô tặng cho Lan thêm 21 bông hoa nữa . Hỏi bây giờ Lan có bao nhiêu bông hoa ? Bài giải
b/ Khoanh tròn vào chữ đặt trước đáp số của bài toán sau :
An có 6 quyển vở . Bình có 9 quyển vở . Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu quyển vở ?
Trả lời: Cả hai bạn có số vở là: A 3 quyển B 16 quyển C 15 quyển
Bài 5 (1 điểm)
a/ Trong hình vẽ bên có bao nhiêu hình vuông ?
...........................................................................
b/ Viết số và dấu phép tính thích hợp vào để được phép tính đúng
= 37
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thị Hồng Thanh
Dung lượng: 37,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)