ĐỀ THI DIỄN TẬP TUYỂN SINH LỚP 10
Chia sẻ bởi Phan Le Yen Nhi |
Ngày 18/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI DIỄN TẬP TUYỂN SINH LỚP 10 thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
Ma trận đề thi diễn tập tuyển sinh lớp 10. Năm học 2013-2014. TTN
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. CĂN THỨC BẬC HAI.
Biết tìm điều kiện để căn thức có nghĩa, biết tính căn thức đơn giản.
Vận dụng các phép biến đổi để chứng minh đẳng thức
Số câu
1a, b
1c
3
Số điểm
Tỉ lệ %
1.5
15%
0.5
5%
2
20%
2. HÀM SỐ, HỆ PHƯƠNG TRÌNH, PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Giải hệ pt, giải pt bậc hai một ẩn, vẽ đồ thị hàm số y=ax2, y=ax+ b (a<>0)
Giải bài toán bằng cách lập pt
Số câu
2a, 3a,b
2b
4
Số điểm
Tỉ lệ %
2.5
25%
1
10%
3.5
35%
3. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
Nhận biết được tứ giác đặc biệt
Tính tỉ số lượng giác của góc nhọn
Chứng minh tam giác vuông, vận dụng tính chất phân giác của tam giác và tính chất tỉ lệ thức
Số câu
4a
4b
3c, 4c
4
Số điểm
Tỉ lệ %
1
10%
0.5
5%
1
10%
2.5
20%
ĐƯỜNG TRÒN
Nhận biết được góc của đường tròn, nhận biết tứ giác nội tiếp
Chứng minh góc bằng nhau
Số câu
5a, b
5c
3
Số điểm
Tỉ lệ %
1.5
15%
0.5
5%
2
20%
Tổng số câu
5
4
4
1
14
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4đ
40%
3đ
30%
2.5đ
35%
0.5đ
5%
10đ
100%
Phòng GD& ĐT Sa Đéc
Trường THCS Trần Thị Nhượng
ĐỀ ĐỀ XUẤT THI DIỄN TẬP TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2013- 2014
Môn Toán (chung). Thời gian 120 phút
(Đề có một trang)
Bài 1. a/ (0,75đ). Với giá trị nào của x thì biểu thức có nghĩa ?
b/ (0,75đ). Tính
c/ (0,5đ). Chứng minh: ,
với
Bài 2. a/ (1đ). Giải hệ phương trình sau:
b/ (1đ). Giải bài toán sau: Hai giá sách có 450 cuốn. Nếu chuyển 50 cuốn từ giá thứ nhất sang giá thứ hai thì số sách ở giá thứ hai sẽ bằng số sách ở giá thứ nhất. Tính số sách lúc đầu trong mỗi giá.
Bài 3. a/ (1 đ). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hãy vẽ parabol (P): y= x2 và đường thẳng (d): y=x +2
b/ (0,5đ). Tìm toạ độ giao điểm của (P):y= x2 và đường thẳng (d):y=x +2 bằng phép tính.
c/ (0,5đ). Gọi A và B là hai giao điểm vừa tìm được ở câu b). Chứng minh rằng tam giác OAB vuông.
Bài 4. Cho tam giác ABC vuông ở A, với phân giác AD. Từ điểm D kẻ tại E và tại F.
a/ (1đ). Tứ giác AEDF là hình gì ? Vì sao ?
b/ (0,5đ). Tính
c/ (0,5đ). Biết AB= 5cm, AC= 12cm. Tính độ dài BD, CD.
Bài 5. Trên nửa đường tròn tâm O đường kính AB lấy hai điểm C và D sao cho sđ, AD cắt BC tại E.
a/ (0,75đ). Tính số đo .
b/ (0,75đ). Từ E kẻ , chứng minh tứ giác AHEC nội tiếp được đường tròn.
c/ (0,5). Chứng minh: CB là tia phân giác của . Hết
HƯỚNG DẪN CHẤM
(Ghi chú: HS trình bài theo cách khác hợp lí, đạt điểm tối đa)
Câu
Nội dung
Điểm
1a
Biểu thức có nghĩa khi
0,75
b
0,75
c
Với,
0
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. CĂN THỨC BẬC HAI.
Biết tìm điều kiện để căn thức có nghĩa, biết tính căn thức đơn giản.
Vận dụng các phép biến đổi để chứng minh đẳng thức
Số câu
1a, b
1c
3
Số điểm
Tỉ lệ %
1.5
15%
0.5
5%
2
20%
2. HÀM SỐ, HỆ PHƯƠNG TRÌNH, PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Giải hệ pt, giải pt bậc hai một ẩn, vẽ đồ thị hàm số y=ax2, y=ax+ b (a<>0)
Giải bài toán bằng cách lập pt
Số câu
2a, 3a,b
2b
4
Số điểm
Tỉ lệ %
2.5
25%
1
10%
3.5
35%
3. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
Nhận biết được tứ giác đặc biệt
Tính tỉ số lượng giác của góc nhọn
Chứng minh tam giác vuông, vận dụng tính chất phân giác của tam giác và tính chất tỉ lệ thức
Số câu
4a
4b
3c, 4c
4
Số điểm
Tỉ lệ %
1
10%
0.5
5%
1
10%
2.5
20%
ĐƯỜNG TRÒN
Nhận biết được góc của đường tròn, nhận biết tứ giác nội tiếp
Chứng minh góc bằng nhau
Số câu
5a, b
5c
3
Số điểm
Tỉ lệ %
1.5
15%
0.5
5%
2
20%
Tổng số câu
5
4
4
1
14
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4đ
40%
3đ
30%
2.5đ
35%
0.5đ
5%
10đ
100%
Phòng GD& ĐT Sa Đéc
Trường THCS Trần Thị Nhượng
ĐỀ ĐỀ XUẤT THI DIỄN TẬP TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2013- 2014
Môn Toán (chung). Thời gian 120 phút
(Đề có một trang)
Bài 1. a/ (0,75đ). Với giá trị nào của x thì biểu thức có nghĩa ?
b/ (0,75đ). Tính
c/ (0,5đ). Chứng minh: ,
với
Bài 2. a/ (1đ). Giải hệ phương trình sau:
b/ (1đ). Giải bài toán sau: Hai giá sách có 450 cuốn. Nếu chuyển 50 cuốn từ giá thứ nhất sang giá thứ hai thì số sách ở giá thứ hai sẽ bằng số sách ở giá thứ nhất. Tính số sách lúc đầu trong mỗi giá.
Bài 3. a/ (1 đ). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hãy vẽ parabol (P): y= x2 và đường thẳng (d): y=x +2
b/ (0,5đ). Tìm toạ độ giao điểm của (P):y= x2 và đường thẳng (d):y=x +2 bằng phép tính.
c/ (0,5đ). Gọi A và B là hai giao điểm vừa tìm được ở câu b). Chứng minh rằng tam giác OAB vuông.
Bài 4. Cho tam giác ABC vuông ở A, với phân giác AD. Từ điểm D kẻ tại E và tại F.
a/ (1đ). Tứ giác AEDF là hình gì ? Vì sao ?
b/ (0,5đ). Tính
c/ (0,5đ). Biết AB= 5cm, AC= 12cm. Tính độ dài BD, CD.
Bài 5. Trên nửa đường tròn tâm O đường kính AB lấy hai điểm C và D sao cho sđ, AD cắt BC tại E.
a/ (0,75đ). Tính số đo .
b/ (0,75đ). Từ E kẻ , chứng minh tứ giác AHEC nội tiếp được đường tròn.
c/ (0,5). Chứng minh: CB là tia phân giác của . Hết
HƯỚNG DẪN CHẤM
(Ghi chú: HS trình bài theo cách khác hợp lí, đạt điểm tối đa)
Câu
Nội dung
Điểm
1a
Biểu thức có nghĩa khi
0,75
b
0,75
c
Với,
0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Le Yen Nhi
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)