De thi dia lý 7 tiét 14 - Vung cao

Chia sẻ bởi Đinh Ngọc Sơn Viễn | Ngày 16/10/2018 | 48

Chia sẻ tài liệu: De thi dia lý 7 tiét 14 - Vung cao thuộc Địa lí 7

Nội dung tài liệu:

Ngày dạy: 7a………………… 7b……………………

Tiết 14:
 KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT





I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Đặc điểm phân bố dân cư và giải thích được nguyên nhân của sự phân bố đó.
- Các chủng tộc chính trên thế giới.
- Cách tính mật độ dân số.
- Khí hậu xích đạo ẩm và nhiệt đới gió mùa.
- Tác động của dân số tới tài nguyên và môi trường.
2. Kĩ năng:
- Lập sơ đồ mối quan hệ, giải thích các mối quan hệ địa lí.
- Kĩ năng khái quát hoá, hệ thống hoá, vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.
3. Thái độ:
- Ý thức bảo vệ tài nguyên và môi trường.
- Ý thức về sự cần thiết phải chấp hành các chính sách dân số.
II. CHUẨN BỊ:
1 - Thiết lập ma trận:
2 – Câu hỏi kiểm tra:
Trường: THCS Minh Dân
Lớp: .................................................
Họ và tên: ........................................
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
MÔN: ĐỊA LÝ 7
Thời gian 45 ‘






ĐỀ KIỂM TRA:
I - Trắc nghiệm khách quan: (2,5 đ)
Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái đầu ý mà em cho là đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: (0,5 đ) Trong các châu lục sau đây, Châu lục nào có tỷ lệ tăng dân số tự nhiên cao nhất:
a. Châu mĩ
b. Châu phi

 c. Châu âu
d. Châu á

Câu 2: (0,5 đ) Hãy cho biết rừng rậm xanh quanh năm có mấy tầng ?
a. 2 tầng
b. 3 tầng

 c. 4 tầng
d. 5 tầng

Câu 3: (0,5 đ) Hãy cho biết khu vực nhiệt đới gió mùa nằm ở đâu ?
a. Nam á và Trung á
b. Đông á và Bắc á

 c. Nam á và Tây á
d. Đông nam á và Nam á


Câu 4 ( 0,25đ) : Đồng bằng và đô thị có mật độ dân số cao vì:
A. Cã điều kiện sinh sống thuận lợi B. Giao thông thuận lợi
C. Có khí hậu ấm áp D. Cả A+B+C
Câu 5: (1 đ) Hãy ghép các đặc điểm cột B với các kiểu môi trường ở cột A sao cho phù hợp :
A – Kiểu môi trường
Đáp án
B - Đặc điểm

1. Môi trường xích đạo ẩm

1 ......
a. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa, thời tiết diễn biến thất thường.

2. Môi trường nhiệt đới

2 ......
b. Khí hậu khô hạn, khắc nghiệt, sự chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm lớn

3. Môi trường nhiệt đới gió mùa

3 ......
c. Nắng nóng mưa nhiều quanh năm

4. Môi trường hoang mạc

4 ......
d. Khí hậu mang tính chất trung gian giữa đới nóng và đới lạnh.



đ. Nóng, lượng mưa tập trung vào một mùa.



II - Trắc nghiệm tự luận: (7 đ)
Câu 1: (2 đ) Mật độ dân số là gì ? Tính mật độ dân số của Việt Nam năm 2001 (Biết rằng Việt Nam có diện tích là: 330.991 km2 dân số là 78,7 triệu người)
Câu 2 (2đ ) :
- Với những kiến thức đã học em hãy cho biết :
+ Đới nóng nằm ở vị trí nào trên Trái Đất ? Kể tên các kiểu môi trường đới nóng. Nêu vị trí và đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm
Câu 3: (3đ) Để khắc phục những khó khăn do khí hậu nhiệt đới gió mùa gây ra, trong sản xuất nông nghiệp cần thực hiện những biện pháp chủ yếu nào ? Liên hệ thực tế ở địa phương.
Bài làm

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................











3. Đáp án:
I - Trắc nghiệm khách quan: (2,5 đ)
Câu 1: (0,5 đ) Ý đúng: b
Câu 2: (0,5 đ) Ý đúng: d
Câu 3: (0,5 đ) Ý đúng: d
Câu 4 (0,5 đ ) Ý đúng b
Câu 5: (1 đ)
1 – c; 2 – đ; 3 – a ; 4 – b .
II - Trắc nghiệm tự luận: (7,5 đ)
Câu 1: (2 đ)
Mật
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đinh Ngọc Sơn Viễn
Dung lượng: 52,00KB| Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)