Đề thi Địa lý 7-HKII-2014-2015
Chia sẻ bởi Lê Hữu Phúc |
Ngày 16/10/2018 |
65
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Địa lý 7-HKII-2014-2015 thuộc Địa lí 7
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: …………………………
Lớp: ……Số báo danh: ……….......
Trường THCS An Hòa
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn: Địa 7
Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)
Mã phách
Điểm
Chữ ký và họ tên giám thị
Mã phách
A.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Châu Âu thuộc loại:
A. Rất thấp B. Thấp C. Trung Bình D. Cao
Câu 2: Kiểu khí hậu chiếm diện tích chủ yếu ở Châu Âu là:
A. Địa Trung Hải C. Ôn đới lục địa
B. Ôn đới hải dương D. Hàn đới
Câu 3: Ở Châu Đại Dương, các quốc đảo là những nước đang phát triển kinh tế chủ yếu dựa vào:
A. Khai thác tài nguyên khoáng sản C. Du lịch
B. Hải sản D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 4: Bắc Mĩ không tiếp giáp với đại dương nào sau đây?
A. Bắc Băng Dương C. Đại Tây Dương
B. Ấn Độ Dương D. Thái Bình Dương
Câu 5: Kênh đào Panama được nối liền giữa hai đại dương nào sau đây?
Thái Bình Dương - Đại Tây Dương
Đại Tây Dương - Ấn Độ Dương
Thái Bình Dương - Bắc Băng Dương
Thái Bình Dương - Ấn Độ Dương
Câu 6: Ranh giới ngăn cách giữa Châu Á và Châu Âu là:
A. Sông Ô-bi C. Dãy Hi-ma-lay-a
B. Sông Nin D. Dãy U-ran
B. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1: (3 điểm) So sánh điểm giống và khác nhau giữa địa hình lục địa Bắc Mĩ và lục địa Nam Mĩ?
Câu 2: (1 điểm) Vì sao phía Tây Châu Âu có khí hậu ấm áp, mưa nhiều hơn phía Đông?
Câu 3: (3 điểm) Trình bày vị trí, đặc điểm của kiểu môi trường ôn đới hải dương, ôn đới lục địa, Địa Trung Hải?
BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN:
ĐÁP ÁN ĐỊA LÍ 7
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ):
1A; 2C; 3D; 4B; 5A; 6D
II/PHẦN TỰ LUẬN (7 đ)
Câu 1:
Giống nhau: (0,5đ) Đều có 3 khu vực địa hình (Núi trẻ ở Phía Tây,đồng bằng ở giữa,cao nguyên và núi già ở phía đông)
Khác nhau: (2,5đ)
Miền địa hình
Bắc Mĩ
Nam Mĩ
Phía tây
Hệ thống núi Coo đi e cao đồ sộ ,cao trung bình 3000- 4000m,chiêm phần lớn diện tích Bắc Mĩ
Hệ thống núi An Đét cao đồ sộ ,cao trung bình 3000- 500m,chiêm 1 phần diện tích Nam Mĩ
Ở giữa
Đồng bằng trung tâm rộng lớn,màu mỡ -( phát triển nông nghiệp
Chuỗi đồng bằng : Ô ri nô cô (Ama –zôn (laplata-(Pampa (Nông nghiệp kém phát triển
Phía đông
Núi già A-pa-lat và sơn nguyên giàu TNKS
Nhiều sơn nguyên (.phát triển nông nghiệp
Câu 2 :
Phía Tây Châu Âu có dòng biển nóng Bắc Đại Tây Dương chạy ven bờ và nhờ gió Tây mang hơi ấm ẩm của dòng biển nóng này vào (Ấm áp,mưa nhiều (0,5đ)
Phía Đông (Càng vào sâu trong nội địa )tính chất ấm ẩm bị biến tính (.Khô lạnh (0,5đ)
Câu 3:
Môi trường ôn đới hải dương (1đ)
Phân bố: Ven biển Tây Âu
Đặc điểm: + Mùa hè :mát,mùa đông:ấm
+ Sông ngòi nhiều nước quanh năm
+ Thực vật:Rừng lá rộng
Môi trường ôn đới lục địa(1đ)
Phân bố: sâu trong nội địa (phía Đồng)
Đặc điểm: + Mùa hè :nóng ,mùa đông: lạnh
+ Sông ngòi đóng băng vào mùa đông
+ Thực vật:Rừng lá kim
Môi trường Địa Trung Hải (1đ)
Phân bố: Nam Âu
Đặc điểm: + Mùa hè :nóng ,mùa đông:ấm
+ Sông ngòi nhiều nước vào thu đông
+ Thực vật:Rừng và cây bụi lá cứng Địa Trung Hải
Lớp: ……Số báo danh: ……….......
Trường THCS An Hòa
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn: Địa 7
Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)
Mã phách
Điểm
Chữ ký và họ tên giám thị
Mã phách
A.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Châu Âu thuộc loại:
A. Rất thấp B. Thấp C. Trung Bình D. Cao
Câu 2: Kiểu khí hậu chiếm diện tích chủ yếu ở Châu Âu là:
A. Địa Trung Hải C. Ôn đới lục địa
B. Ôn đới hải dương D. Hàn đới
Câu 3: Ở Châu Đại Dương, các quốc đảo là những nước đang phát triển kinh tế chủ yếu dựa vào:
A. Khai thác tài nguyên khoáng sản C. Du lịch
B. Hải sản D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 4: Bắc Mĩ không tiếp giáp với đại dương nào sau đây?
A. Bắc Băng Dương C. Đại Tây Dương
B. Ấn Độ Dương D. Thái Bình Dương
Câu 5: Kênh đào Panama được nối liền giữa hai đại dương nào sau đây?
Thái Bình Dương - Đại Tây Dương
Đại Tây Dương - Ấn Độ Dương
Thái Bình Dương - Bắc Băng Dương
Thái Bình Dương - Ấn Độ Dương
Câu 6: Ranh giới ngăn cách giữa Châu Á và Châu Âu là:
A. Sông Ô-bi C. Dãy Hi-ma-lay-a
B. Sông Nin D. Dãy U-ran
B. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1: (3 điểm) So sánh điểm giống và khác nhau giữa địa hình lục địa Bắc Mĩ và lục địa Nam Mĩ?
Câu 2: (1 điểm) Vì sao phía Tây Châu Âu có khí hậu ấm áp, mưa nhiều hơn phía Đông?
Câu 3: (3 điểm) Trình bày vị trí, đặc điểm của kiểu môi trường ôn đới hải dương, ôn đới lục địa, Địa Trung Hải?
BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN:
ĐÁP ÁN ĐỊA LÍ 7
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ):
1A; 2C; 3D; 4B; 5A; 6D
II/PHẦN TỰ LUẬN (7 đ)
Câu 1:
Giống nhau: (0,5đ) Đều có 3 khu vực địa hình (Núi trẻ ở Phía Tây,đồng bằng ở giữa,cao nguyên và núi già ở phía đông)
Khác nhau: (2,5đ)
Miền địa hình
Bắc Mĩ
Nam Mĩ
Phía tây
Hệ thống núi Coo đi e cao đồ sộ ,cao trung bình 3000- 4000m,chiêm phần lớn diện tích Bắc Mĩ
Hệ thống núi An Đét cao đồ sộ ,cao trung bình 3000- 500m,chiêm 1 phần diện tích Nam Mĩ
Ở giữa
Đồng bằng trung tâm rộng lớn,màu mỡ -( phát triển nông nghiệp
Chuỗi đồng bằng : Ô ri nô cô (Ama –zôn (laplata-(Pampa (Nông nghiệp kém phát triển
Phía đông
Núi già A-pa-lat và sơn nguyên giàu TNKS
Nhiều sơn nguyên (.phát triển nông nghiệp
Câu 2 :
Phía Tây Châu Âu có dòng biển nóng Bắc Đại Tây Dương chạy ven bờ và nhờ gió Tây mang hơi ấm ẩm của dòng biển nóng này vào (Ấm áp,mưa nhiều (0,5đ)
Phía Đông (Càng vào sâu trong nội địa )tính chất ấm ẩm bị biến tính (.Khô lạnh (0,5đ)
Câu 3:
Môi trường ôn đới hải dương (1đ)
Phân bố: Ven biển Tây Âu
Đặc điểm: + Mùa hè :mát,mùa đông:ấm
+ Sông ngòi nhiều nước quanh năm
+ Thực vật:Rừng lá rộng
Môi trường ôn đới lục địa(1đ)
Phân bố: sâu trong nội địa (phía Đồng)
Đặc điểm: + Mùa hè :nóng ,mùa đông: lạnh
+ Sông ngòi đóng băng vào mùa đông
+ Thực vật:Rừng lá kim
Môi trường Địa Trung Hải (1đ)
Phân bố: Nam Âu
Đặc điểm: + Mùa hè :nóng ,mùa đông:ấm
+ Sông ngòi nhiều nước vào thu đông
+ Thực vật:Rừng và cây bụi lá cứng Địa Trung Hải
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hữu Phúc
Dung lượng: 54,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)