Đề Thi Địa Lý 11 HK2 - 2012-2013
Chia sẻ bởi Cao Thị Kim Sa |
Ngày 26/04/2019 |
104
Chia sẻ tài liệu: Đề Thi Địa Lý 11 HK2 - 2012-2013 thuộc Địa lý 11
Nội dung tài liệu:
ĐỊA 11:
Chủ đề (nội dung ) mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận vụng cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao
Trung Quốc
- Trình bày đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Trung Quốc.
- Phân tích được những thuận lợi và khó khăn của chúng đối với sự phát triển kinh tế. Trung Quốc
20% = 2điểm
= 2 điểm
Khu vực Đông Nam Á
- Trình bày đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên khu vực Đông Nam Á . - - - Phân tích những thuận lợi, khó khăn của tự nhiên đối với phát triển kinh tế. Đông Nam Á
- Trình bày mục tiêu và cơ chế của ASEAN
- Phân tích đặc điểm dân cư ảnh hưởng tới kinh tế Đông Nam Á
Vẽ biểu đồ cột và nhận xét.
80% = 8điểm
2 điểm
3 điểm = 30%
3điểm = 30%
Tổng số điểm:10
Tổng số câu: 3
4 điểm = 40%
3 điểm = 30%
3điểm = 30%
ĐỀ XUẤT RA TỪ MA TRẬN
ĐỀ 1:
Câu 1: - Trình bày đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Trung Quốc. Phân tích được những thuận lợi và khó khăn của chúng đối với sự phát triển kinh tế. Trung Quốc (4điểm)
Câu 2: Trình bày mục tiêu và cơ chế của ASEAN (3điểm)
Câu 3: Cho bảng số liệu (3điểm)
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA TRUNG QUỐC
(Đơn vị: triệu tấn)
Năm
1985
1995
2000
2004
Lương thực
333,8
418,6
407,3
422,5
Vẽ biểu đồ cột thể hiện lương thực của Trung Quốc giai đoạn 1995 – 2004. Rút ra nhận xét.
ĐỀ 2:
Câu 1: Trình bày đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên khu vực Đông Nam Á. Phân tích những thuận lợi, khó khăn của tự nhiên đối với phát triển kinh tế. Đông Nam Á (4điểm)
Câu 2: Phân tích đặc điểm dân cư ảnh hưởng tới kinh tế Đông Nam Á (3điểm)
Câu 3: Cho bảng số liệu (3điểm)
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA TRUNG QUỐC
(Đơn vị: triệu tấn)
Năm
1985
1995
2000
2004
Lương thực
333,8
418,6
407,3
422,5
Vẽ biểu đồ cột thể hiện lương thực của Trung Quốc giai đoạn 1995 – 2004. Rút ra nhận xét
ĐÁP ÁN
ĐỀ 1:
Câu 1: - Trình bày đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Trung Quốc. Phân tích được những thuận lợi và khó khăn của chúng đối với sự phát triển kinh tế. Trung Quốc (4điểm)
Đặc điểm tự nhiên: thiên nhiên đa dạng với 2 miền Đông, Tây khác biệt
+ Miền Đông:chiếm khoảng 50% diện tích cả nước. Địa hình phần lớn là đồng bằng châu thổ màu mỡ. Khí hậu cận nhiệt gió mùa và ôn đới gió mùa. Khoáng sản kim loại màu là chủ yếu.
+ Miền Tây: núi cao, sơn nguyên đồ sộ xen bồn địa. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt. Thượng lưu Hoàng Hà, Trường Giang. Tài nguyên: rừng, đồng cỏ, khoáng sản.
+ Thuận lợi: đồng bằng có đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào và khí hậu thuận lợi cho nông nghiệp phát triển. tài nguyên khoáng sản phong phú tạo điều kiện phát triển công nghiệp khai thác và luyện kim.
+ Khó khăn: thiên tai gây khó khăn cho đời sống và sản xuất (động đất,lũ, lụt, bão cát
Câu 2: Trình bày mục tiêu và cơ chế của ASEAN (3điểm)
Mục tiêu chính của ASEAN:
- Thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của các nứoc thành viên.
- Giải quyết các mâu thuẫn, bất đồng trong nội bộ ASEAN, cũng như bất đồng giữa các nứoc ASEAN với các nứoc ngoài khối.
- Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển.
. Cơ chế hợp tác của ASEAN
Các thành viên ASEAN thực hiện hợp tác qua:
+ Các hội nghị, diễn đàn, hoạt động chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa, thể thao.
+ Kí kết các hiệp uớc hai bên, nhiều bên hoạc các hiệp ước chung.
+ Các dự án, chương trình phát triển
+ Xây dựng khu thưong mại tự do.
Câu 3: Vẽ biểu đồ và nhận xét. (3điểm)
Chủ đề (nội dung ) mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận vụng cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao
Trung Quốc
- Trình bày đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Trung Quốc.
- Phân tích được những thuận lợi và khó khăn của chúng đối với sự phát triển kinh tế. Trung Quốc
20% = 2điểm
= 2 điểm
Khu vực Đông Nam Á
- Trình bày đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên khu vực Đông Nam Á . - - - Phân tích những thuận lợi, khó khăn của tự nhiên đối với phát triển kinh tế. Đông Nam Á
- Trình bày mục tiêu và cơ chế của ASEAN
- Phân tích đặc điểm dân cư ảnh hưởng tới kinh tế Đông Nam Á
Vẽ biểu đồ cột và nhận xét.
80% = 8điểm
2 điểm
3 điểm = 30%
3điểm = 30%
Tổng số điểm:10
Tổng số câu: 3
4 điểm = 40%
3 điểm = 30%
3điểm = 30%
ĐỀ XUẤT RA TỪ MA TRẬN
ĐỀ 1:
Câu 1: - Trình bày đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Trung Quốc. Phân tích được những thuận lợi và khó khăn của chúng đối với sự phát triển kinh tế. Trung Quốc (4điểm)
Câu 2: Trình bày mục tiêu và cơ chế của ASEAN (3điểm)
Câu 3: Cho bảng số liệu (3điểm)
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA TRUNG QUỐC
(Đơn vị: triệu tấn)
Năm
1985
1995
2000
2004
Lương thực
333,8
418,6
407,3
422,5
Vẽ biểu đồ cột thể hiện lương thực của Trung Quốc giai đoạn 1995 – 2004. Rút ra nhận xét.
ĐỀ 2:
Câu 1: Trình bày đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên khu vực Đông Nam Á. Phân tích những thuận lợi, khó khăn của tự nhiên đối với phát triển kinh tế. Đông Nam Á (4điểm)
Câu 2: Phân tích đặc điểm dân cư ảnh hưởng tới kinh tế Đông Nam Á (3điểm)
Câu 3: Cho bảng số liệu (3điểm)
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA TRUNG QUỐC
(Đơn vị: triệu tấn)
Năm
1985
1995
2000
2004
Lương thực
333,8
418,6
407,3
422,5
Vẽ biểu đồ cột thể hiện lương thực của Trung Quốc giai đoạn 1995 – 2004. Rút ra nhận xét
ĐÁP ÁN
ĐỀ 1:
Câu 1: - Trình bày đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Trung Quốc. Phân tích được những thuận lợi và khó khăn của chúng đối với sự phát triển kinh tế. Trung Quốc (4điểm)
Đặc điểm tự nhiên: thiên nhiên đa dạng với 2 miền Đông, Tây khác biệt
+ Miền Đông:chiếm khoảng 50% diện tích cả nước. Địa hình phần lớn là đồng bằng châu thổ màu mỡ. Khí hậu cận nhiệt gió mùa và ôn đới gió mùa. Khoáng sản kim loại màu là chủ yếu.
+ Miền Tây: núi cao, sơn nguyên đồ sộ xen bồn địa. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt. Thượng lưu Hoàng Hà, Trường Giang. Tài nguyên: rừng, đồng cỏ, khoáng sản.
+ Thuận lợi: đồng bằng có đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào và khí hậu thuận lợi cho nông nghiệp phát triển. tài nguyên khoáng sản phong phú tạo điều kiện phát triển công nghiệp khai thác và luyện kim.
+ Khó khăn: thiên tai gây khó khăn cho đời sống và sản xuất (động đất,lũ, lụt, bão cát
Câu 2: Trình bày mục tiêu và cơ chế của ASEAN (3điểm)
Mục tiêu chính của ASEAN:
- Thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của các nứoc thành viên.
- Giải quyết các mâu thuẫn, bất đồng trong nội bộ ASEAN, cũng như bất đồng giữa các nứoc ASEAN với các nứoc ngoài khối.
- Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển.
. Cơ chế hợp tác của ASEAN
Các thành viên ASEAN thực hiện hợp tác qua:
+ Các hội nghị, diễn đàn, hoạt động chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa, thể thao.
+ Kí kết các hiệp uớc hai bên, nhiều bên hoạc các hiệp ước chung.
+ Các dự án, chương trình phát triển
+ Xây dựng khu thưong mại tự do.
Câu 3: Vẽ biểu đồ và nhận xét. (3điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Thị Kim Sa
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)