DE THI DIA LI LOP 5-HKII
Chia sẻ bởi Phan Thi Minh Tam |
Ngày 10/10/2018 |
127
Chia sẻ tài liệu: DE THI DIA LI LOP 5-HKII thuộc Địa lí 5
Nội dung tài liệu:
THI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NGÀY THI : …………………..
MÔN: ĐỊA LÍ
THỜI GIAN : ……………..
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY ( CÔ )
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đạt trước câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau.
a/ Đa số dân cư Châu Á là người:
Da vàng
Da đen
Da trắng
b/ Châu Á tiếp giáp với châu lục nào ?
Châu Mĩ
Châu Nam Cực
Châu Âu và Châu Phi
c/ Phần lớn các nước Châu Âu đều có nền kinh tế.
Phát triển
Chậm phát triển
Không phát triển
d/ Phần xích đạo đi qua phần nào của Châu Phi ?
Bắc Phi
Giữa Châu Phi
Nam Phi
e/ Lục địa Ô- xtrây – li – a nằm ở đâu ?
Châu Á
Châu Âu
Châu Đại Dương
g/ Động vật chủ yếu sống ở châu nam cực là:
Đà điểu
Chim cánh cụt
Gấu Bắc Cực
Câu 2: Quan sát bảng số liệu về các đại dương.
Tên các đại dương
Diện tích (triệu km2)
Độ sâu lớn nhất (m)
Ấn Độ Dương
75
7455
Bắc Băng Dương
13
5449
Đại Tây Dương
93
9227
Thái Bình Dương
180
11034
aXếp các đại dương theo thứ tự từ lớn đến bé về diện tích :
1…………………………………………………
2…………………………………………………
3…………………………………………………
4………………………………………………...
b/ Độ sâu lớn nhất thuộc về đại dương nào ? bao nhiêu mét ?
.............................................................................................................................................
Câu 3: Chọn các từ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống: ( đông nhất thề giới, Châu Á, kinh tế, nông nghiệp, công nghiệp)
Trung Quốc có số dân …………………………..., nền……………………. đang phát triển mạnh với nhiều ngành …………. ……….hiện đại.
Lào và Campuchia là những nước thuộc …………………….. Hai nước này là hai nước …………………….., bước đầu phát riển ngành ………………………….
Câu 4: Ghi chữ L vào ô trống trước ý chỉ đặt điểm tự nhiên của Lào.
Ghi chữ C vào ô trống trước ý chỉ đặc điểm tự nhiên của Campuchia.
Lãnh thổ không giáp biển
Địa hình chủ yếu là đồng bằng
Địa hình phần lớn là núi và cao nguyên
Lãnh thổ có dạng lòng chảo, nơi thấp nhất là Biển Hồ.
Câu 5:
a/ Ai cập nằm ở Châu lục nào ?
………………………………………………………………………………………….
b/ Ai Cập có công trình kiến trúc nào nổi tiếng ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ CHO ĐIỂM MÔN ĐỊA LÍ
Câu 1: 3 điểm
Chọn đúng mỗi ý đạt 0.5đ
Câu 2: 2 điểm
Học sinh làm đúng mỗi bài đạt 1đ
Câu 3: 1,5 điểm
Học sinh điền đúng mỗi từ đạt 0.25đ
Câu 4: 2 điểm
Học sinh ghi đúng mỗi chữ vào mỗi ô trống đạt 0.5đ
Câu 5: 1,5 điểm
a/ Học sinh nêu đúng đạt 0.5đ
b/ Học sinh nêu đúng đạt 1đ
------------------------------------------------------
HƯỚNG DẨN CHẤM VÀ CHO ĐIỂM MÔN LỊCH SỬ
Câu 1: 4 điểm
Học sinh chọn đúng mỗi câu trả lời đạt 0.5đ
Câu 2: 1,5 điểm
Học sinh điền đúng mỗi từ đạt 0,25đ
Câu 3: 2 điểm
Học sinh nêu đầy đủ nội dung đạt 2đ
Câu 4: 2,5 điểm
Học sinh điền phù hợp mỗi nội dung đạt 0,5đ
---------------------------------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ CHO ĐIỂM MÔN KHOA HỌC
Câu 1: 4 điểm
Học sinh chọn đúng mỗi ý đạt 0.5đ
Câu 2: 1 điểm
Học sinh điền đúng mỗi từ đạt 0.25đ
Câu 3: 1 điểm
Học sinh nối dúng mỗi ý đạt 0.25đ
Câu 4: 1 điểm
Học sinh làm đúng mỗi câu đạt 0.5đ
Câu 5: 1,5 điểm
Học sinh nêu tương đối đầy đủ các lý do đạt (0.5đ), ( đốt rừng làm rẩy, làm nương, lấy củi, đốt than; lấy gỗ làm nhà,đóng đồ dùng; phá rừng lấy đất làm nhà; lấy đất làm đường …..)
Câu 6: 1,5 điểm
Vẽ được sơ đồ chu trình sinh sản ruồi
ruồi
nhộng trứng
dòi
(ấu trùng)
NGÀY THI : …………………..
MÔN: ĐỊA LÍ
THỜI GIAN : ……………..
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY ( CÔ )
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đạt trước câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau.
a/ Đa số dân cư Châu Á là người:
Da vàng
Da đen
Da trắng
b/ Châu Á tiếp giáp với châu lục nào ?
Châu Mĩ
Châu Nam Cực
Châu Âu và Châu Phi
c/ Phần lớn các nước Châu Âu đều có nền kinh tế.
Phát triển
Chậm phát triển
Không phát triển
d/ Phần xích đạo đi qua phần nào của Châu Phi ?
Bắc Phi
Giữa Châu Phi
Nam Phi
e/ Lục địa Ô- xtrây – li – a nằm ở đâu ?
Châu Á
Châu Âu
Châu Đại Dương
g/ Động vật chủ yếu sống ở châu nam cực là:
Đà điểu
Chim cánh cụt
Gấu Bắc Cực
Câu 2: Quan sát bảng số liệu về các đại dương.
Tên các đại dương
Diện tích (triệu km2)
Độ sâu lớn nhất (m)
Ấn Độ Dương
75
7455
Bắc Băng Dương
13
5449
Đại Tây Dương
93
9227
Thái Bình Dương
180
11034
aXếp các đại dương theo thứ tự từ lớn đến bé về diện tích :
1…………………………………………………
2…………………………………………………
3…………………………………………………
4………………………………………………...
b/ Độ sâu lớn nhất thuộc về đại dương nào ? bao nhiêu mét ?
.............................................................................................................................................
Câu 3: Chọn các từ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống: ( đông nhất thề giới, Châu Á, kinh tế, nông nghiệp, công nghiệp)
Trung Quốc có số dân …………………………..., nền……………………. đang phát triển mạnh với nhiều ngành …………. ……….hiện đại.
Lào và Campuchia là những nước thuộc …………………….. Hai nước này là hai nước …………………….., bước đầu phát riển ngành ………………………….
Câu 4: Ghi chữ L vào ô trống trước ý chỉ đặt điểm tự nhiên của Lào.
Ghi chữ C vào ô trống trước ý chỉ đặc điểm tự nhiên của Campuchia.
Lãnh thổ không giáp biển
Địa hình chủ yếu là đồng bằng
Địa hình phần lớn là núi và cao nguyên
Lãnh thổ có dạng lòng chảo, nơi thấp nhất là Biển Hồ.
Câu 5:
a/ Ai cập nằm ở Châu lục nào ?
………………………………………………………………………………………….
b/ Ai Cập có công trình kiến trúc nào nổi tiếng ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ CHO ĐIỂM MÔN ĐỊA LÍ
Câu 1: 3 điểm
Chọn đúng mỗi ý đạt 0.5đ
Câu 2: 2 điểm
Học sinh làm đúng mỗi bài đạt 1đ
Câu 3: 1,5 điểm
Học sinh điền đúng mỗi từ đạt 0.25đ
Câu 4: 2 điểm
Học sinh ghi đúng mỗi chữ vào mỗi ô trống đạt 0.5đ
Câu 5: 1,5 điểm
a/ Học sinh nêu đúng đạt 0.5đ
b/ Học sinh nêu đúng đạt 1đ
------------------------------------------------------
HƯỚNG DẨN CHẤM VÀ CHO ĐIỂM MÔN LỊCH SỬ
Câu 1: 4 điểm
Học sinh chọn đúng mỗi câu trả lời đạt 0.5đ
Câu 2: 1,5 điểm
Học sinh điền đúng mỗi từ đạt 0,25đ
Câu 3: 2 điểm
Học sinh nêu đầy đủ nội dung đạt 2đ
Câu 4: 2,5 điểm
Học sinh điền phù hợp mỗi nội dung đạt 0,5đ
---------------------------------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ CHO ĐIỂM MÔN KHOA HỌC
Câu 1: 4 điểm
Học sinh chọn đúng mỗi ý đạt 0.5đ
Câu 2: 1 điểm
Học sinh điền đúng mỗi từ đạt 0.25đ
Câu 3: 1 điểm
Học sinh nối dúng mỗi ý đạt 0.25đ
Câu 4: 1 điểm
Học sinh làm đúng mỗi câu đạt 0.5đ
Câu 5: 1,5 điểm
Học sinh nêu tương đối đầy đủ các lý do đạt (0.5đ), ( đốt rừng làm rẩy, làm nương, lấy củi, đốt than; lấy gỗ làm nhà,đóng đồ dùng; phá rừng lấy đất làm nhà; lấy đất làm đường …..)
Câu 6: 1,5 điểm
Vẽ được sơ đồ chu trình sinh sản ruồi
ruồi
nhộng trứng
dòi
(ấu trùng)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thi Minh Tam
Dung lượng: 51,00KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)