đề thi địa lí

Chia sẻ bởi Phạm Xuân Hiển | Ngày 16/10/2018 | 72

Chia sẻ tài liệu: đề thi địa lí thuộc Địa lí 7

Nội dung tài liệu:


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ 8 NĂM HỌC 2016-2017


Nội dung
Biết
Hiểu
Vận dụng kĩ năng
Tổng


TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


Đặc điểm dân cư xã hội châu Á


Câu I
(1,25 đ)
Câu 1
( 1 đ )


2 câu (2,25đ)

Tây Nam Á
câu II
(0,25đ)





1 câu
(0,25đ)

Nam Á
câu II
(0,25đ)




Câu 2 (2đ)
2 câu
(2,25đ)

Đông Á

câu II
(0,25đ)
Câu 3(0,25đ)



Câu 3
( 2đ)

Câu 2
(2đ)
4 câu
( 4,5đ)

Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản châu Á
câu 1 (0,25đ)






1 câu
( 0,25đ)

Khí hậu châu Á




câu 2 (0,25đ)



 1 câu
( 0,25đ)

Tình hình phát triển dân cư- xã hội châu Á
câu 4 (0,25đ)







1 câu
( 0,25đ)

 Tổng điểm
6 câu(1,5đ)

2 câu
( 1,5đ)
2 câu
( 3đ)

2câu
(4đ)
10 câu (10đ)



















Trường THCS Lý Thường Kiệt Kiểm tra chất lượng học kì I
Lớp : 8 A.. Năm học 2016-2017
Họ tên :.............................................. Môn : địa lí 8 (Thời gian: 45 Phút)
Điểm

Lời phê

A/ Trắc nghiệm khách quan
I. ( 1,25 đ ) Em hãy điền các cụm từ vào đoạn văn sau để thấy được đặc điểm dân cư của một số khu vực châu Á ( Theo số liệu thống kê năm 2001)
Nam Á, Ấn Độ, Nhật Bản, Trung Quốc, Tây Nam Á, Đông Á , Đông Nam Á, Trung Á.
- Khu vực có số dân đông nhất châu Á là ……………………….. với nước có số dân đông nhất thế giới là nước…………. …………...Ở châu Á khu vực có mật độ dân số đông nhất là khu vực…………………..., và khu vực này cũng có một nước có số lượng dân cư đứng thứ hai thế giới là nước…………. . Trái lại với hai khu vực trên đây là khu vực có số dân tương đối ít nó được xếp hàng thứ tư châu Á về số dân chỉ nhiều hơn khu vực duy nhất là Trung Á và đây là khu vực………….………..
II. Nối khu vực với các đặc điểm địa hình để phân biệt được đặc điểm địa hình của từng khu vực ( 0,75 đ)
Khu vực

Đặc điểm địa hình

1. Tây Nam Á


a. Phía Bắc là dãy Hi-ma-lay-a, phía nam là sơn nguyên Đê – can, ở giữa là đồng bằng Ấn- Hằng

2. Nam ¸

b. Khu vực tập trung nhiều núi và cao nguyên : Phía đông bắc và tây nam tập trung nhiều núi cao và sơn nguyên đồ sộ. Phần giữa là đồng bằng


3. Đông Á


c. Phía tây phần đất liền chủ yếu là núi cao, sơn nguyên, bồn địa. Phía đông chủ yếu núi thấp xen kẽ đồng bằng. phần hải đảo chủ yếu núi lửa

III. Khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng nhất .(1 đ)
1. (0,25 đ) Châu á tiếp giáp với châu lục và đại dương nào ?
a. Châu âu, châu mĩ , bắc băng dương, ấn độ dương, thái bình dương
b. Châu âu, đại tây dương , bắc băng dương, ấn độ dương, thái bình dương
c. Châu âu, châu phi , bắc băng dương, ấn độ dương, thái bình dương
2. (0,25 đ) Khí hậu châu á có nhiều đói khí hậu là vì:
a. Do lãnh thổ trải dài trên nhiều vĩ độ
b. Do lãnh thổ rộng lớn, các dãy núi, cao nguyên ngăn cản sự ảnh hưởng của biển vào trong đất liền.
c. cả 2 câu a,b đều đúng
3. (0,25đ) Các thiên tai như:động đất, núi lửa, lũ lụt ở châu á thường xảy ra ở vùng nào ?
a. Vùng Bắc á b. Vùng Tây nam á
c. vùng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Xuân Hiển
Dung lượng: 79,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)