đề thi địa lí 11 kì I

Chia sẻ bởi nguyễn văn thái | Ngày 26/04/2019 | 119

Chia sẻ tài liệu: đề thi địa lí 11 kì I thuộc Địa lý 11

Nội dung tài liệu:


SỞ GD-ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SỐ 2

ĐỀ THI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn: Lớp 11
Thờigianlàmbài: 45phút;



Mãđềthi: 111

Họ, tênthí sinh:.....................................................................Lớp: .............................

TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Câu 1:Dẫnđầuthếgiớivềthươngmạihiện nay là
A. HoaKỳ. B. EU. C. NhậtBản. D. ASEAN.
Câu 2:NhậnxétđúngvềdiệntíchlãnhthổHoaKỳlà
A. lớnthứhaithếgiới B. lớnthứbathếgiới C. lớnthứnhấtthếgiới D. lớnthứtưthếgiới
Câu 3: Cho bảngsốliệu:
Bảng 6.3. GDP củaHoaKìvàmộtsốchâulụcnăm 2004 (tỉ USD)
Toànthếgiới
HoaKì
ChâuÂu
Châu Á
Châu Phi
Khác

40887,8
11667,5
14146,7
10092,9
790,3
4190,4

Vẽbiểuđồthíchhợpthểhiệncơcấu GDP củaHoaKì so vớithếgiớinăm 2004.
A. Biểuđồđường B. Biểuđồmiền C. Biểuđồcột D. Biểuđồtròn
Câu 4:loạikhoángsảnmàHoaKỳcótrữlượnglớn, đứngthứ 2 trênthếgiớilà
A. sắt, đồng, thiếc, phốtphát B. sắt, thiếc, phốtphát, chì
C. đồng, thiếc, phốtphát, than đá D. thiếc, chì, đồng, phốtphát
Câu 5:DâncưHoaKỳđangcóxuhướng di chuyểntừcác bang vùngĐôngBắcvềcác bang
A. ở phía Nam vàvenTháiBìnhDương B. ở phíaBắcvàvenĐạiTâyDương
C. vùngTâyBắcvàvenTháiBìnhDương D. ở vùngTrungtâmvàvenĐạiTâyDương
Câu 6:ThànhphầndâncưHoaKỳrấtđadạng. Hiện nay dânsốHoaKỳcónguồngốcChâuÂuchiểmtỉlệ
A. 86% B. 85% C. 81% D. 83%
Câu 7: Cho bảngsốliệu:

Năm
1800
1820
1840
1860
1880
1900
1920
1940
1960
1980
2005

Sốdân
5
10
17
31
50
76
105
132
179
227
296,5

NhậnxétdânsốHoaKìtừnăm 1800 đến 2005:
A. DânsốHoaKìgiatăngnhanhtronggiaiđoạn 1800 – 2005, tănggấp 5,07lần.
B. DânsốHoaKìgiatăngnhanhtronggiaiđoạn 1800 – 2005, tănggấp 5,7lần.
C. DânsốHoaKìgiatăngnhanhtronggiaiđoạn 1800 – 2005, tănggấp 57 lần.
D. DânsốHoaKìgiatăngnhanhtronggiaiđoạn 1800 – 2005, tănggấp 50,7lần.
Câu 8.Dân cưHoaKỳđangcóxuhướng di chuyểntừcác bang vùngĐôngBắcvềcác bang A.vùngTâyBắcvàvenTháiBìnhDương B. ở vùngTrungtâmvàvenĐạiTâyDương C.ở phía Nam vàvenTháiBìnhDương D. ở phíaBắcvàvenĐạiTâyDương
Câu 9:NhậnxétkhôngđúngvềđặcđiểmtựnhiênvùngnúiCoóc-đi-e là
A. xengiữacácdãynúilàbồnđịavàcaonguyêncókhíhậuhoangmạcvàbánhoangmạc
B. gồmcácdãynúitrẻcaotrungbìnhtrên 2000 m, chạy song songtheohướngBắc-Nam
C. cónhiềukimloạimàu (vàng, đồng, chì), tàinguyênnănglượngphongphú, diệntíchrừngtươngđốilớn
D. venTháiBìnhDươnglàcácđồngbằngnhỏhẹp, đấttốt, khíhậunhiệtđớivàcậnnhiệthảidương
Câu 10:Năm 2004, so vớitoànthếgiớidânsốcủa EU chiếm
A. 6,5% B. 7,1% C. 5,2% D. 7,5%
Câu 11: .DâncưHoaKỳphânbốkhôngđều, tậptrung
A. ở miềnĐôngBắc, thưathởt ở miềnTây
B. đông ở vùngTrungTâmvàthưathớt ở miềnTây
C. ở venĐạiTâyDươngvàthưathớt ở miềnTây
D. ở venTháiBìnhDương, thưathớt ở vùngnúiCooc-đi-e
Câu 12: .Bạnhànglớnnhấtcủacácnướcđangpháttriểnhiện nay là
A. Canađa. B. NhậtBản.
C. EU. D. HoaKỳ.
Câu 13:LãnhthổHoaKỳkhôngtiếpgiápvới
A. BắcBăngDương B. ĐạiTâyDương
C. ẤnĐộDương D. TháiBìnhDương
Câu 14:VùngphíaTâyHoaKỳcóđịahìnhchủyếulà:
A. đồngbằngvenbiển, rồiđếnhệthốngnúicaođồsộxencácbồnđịavàcaonguyên
B. đồngbằngvenbiển, rồiđếncaonguyênvànúi
C. đồngbằngvenbiển, rồiđếnhệthốngnúicaotrungbình
D. đồngbằngvenbiển, rồiđếndãynúithấp
Câu 15:Tổhợpcôngnghiệphàngkhông E-Bớtcótrụsởđặt ở
A. Li-vơ-pun (Anh). B. Hăm-buốc (Đức). C. Tu-lu-dơ (Pháp). D. Boóc- đô (Pháp).








TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1(2điểm) Cho bảngsốliệu:
DânsốHoaKìgiaiđoạn 1900 – 2005 (đơnvị: triệungười)

Năm
1900
1920
1940
1960
1980
2005

Sốdân
76
105
132
179
227
296,5

DựavàobảngsốliệutrênvẽbiểuđồđườngthểhiệntìnhhìnhpháttriểndânsốHoaKìtừnăm 1900 đến 2005.
RútranhậnxétvềtìnhhìnhpháttriểndânsốcủaHoaKìgiaiđoạntrên.
Câu 2: (3điểm) Liên minh châuÂu (EU) hìnhthànhvàpháttriểnnhưthếnào ? Trìnhbàytómtắtmụcđíchvàthểchếcủatổchứcnày.



* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: nguyễn văn thái
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)