De thi dia HKII
Chia sẻ bởi Trần Thị Phương |
Ngày 16/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: de thi dia HKII thuộc Địa lí 7
Nội dung tài liệu:
Trường PTDT Nội Trú ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II(2009 - 2010)
Phước Long Môn: Địa Lí 6
Thời gian: 45’ (không kể thời gian phát đề)
Trường PTDTNT Phước Long
Họ và tên: ………………………………………
Lớp:…………………
Điểm
Lời phê của GV
A. TRẮC NGHIỆM(5Đ)
I. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
1. Dụng cụ để đo khí áp là?
a, Ẩm kế. b, Nhiệt kế.
c, Áp kế. d, Cả a + b + c đều sai.
2. Dòng biển có hướng chảy?
a, Từ xích đạo đến hai cực.
b, Từ hai cực về xích đạo.
c, Từ nửa cầu Bắc đến nửa cầu Nam.
d, Tất cả đầu sai.
3. Các nhân tố hình thành đất?
a, Đá mẹ.
b, Sinh vật.
c, Khí hậu.
d, Tất cả các ý trên.
4. Đới lạnh(hàn đới) có nhiệt độ như thế nào?
a, Nóng quanh năm.
b, Nhiệt độ trung bình.
c, Quanh năm lạnh.
d, Một mùa nóng, một mùa lạnh.
5. Loại gió thổi thường xuyên ở đới ôn hoà là?
a, Gío tín phong.
b, Gío tây ôn đới.
c, Gío đông cực.
d, Tất cả các ý trên.
6. Độ muối trung bình của biển và đại dương?
a, 30%0 b, 32%0 c, 34%0 d, 35%0
II. Chọn ý ở cột B sao cho thích hợp với cột A.
A(Khối khí)
B(Hình thành)
Đáp án
7. Khối khí nóng.
8. Khối khí lạnh.
9. Khối khí đại dương.
10. Khối khí lục địa.
Vùng vĩ độ cao.
Biển và đại dương.
Vùng đất liền.
Vùng vĩ độ thấp.
B. TỰ LUẬN(5Đ)
11. Lớp vỏ khí được chia làm mấy tầng? Nêu vị trí, đặc điểm tầng đối lưu?(3đ)
12. a, Hãy vẽ mô hình các đới khí hậu trên Trái Đất? (2đ)
b, trên trái đất có bao nhiêu đ ới khí hậu, kể tên?
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM
1c(0,5đ) 2b(0,5đ) 3d(0,5đ) 4c(0,5đ) 5b(0,5đ) 6d(0,5đ) 7d(0,5đ) 8a(0,5đ) 9b(0,5đ) 10c(0,5đ)
B. TỰ LUẬN
11. Gồm 3 tầng:
+ Đối lưu.(0,25đ)
+ Bình lưu. (0,25đ)
+ Các tầng cao của khí quyển. (0,25đ)
- Vị trí tầng đối lưu: 0 – 16km. (0,25đ)
- Đặc điểm tầng đối lưu:
+ 90% không khí tập trung ở tầng đối lưu.(0,5đ)
+ Không khí luôn chuyển động theo chiều thẳng đứng. (0,5đ)
+ Nhiệt độ giảm dần theo độ cao, lên cao 100m giảm 0,60C. 4c(0,5đ)
+ Nơi sinh ra các hiện tượng khí tượng: mây, mưa, sấm, chớp…4c(0,5đ)
12. Vẽ chính xác, đẹp.(1đ)
có 5 đ ới khí hậu:(1đ)
- đới nóng.
- hai đới ôn hoà (ôn đới).
- hai đới lạnh (hàn )
MA TRẬN MÔN ĐỊA 6
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng số điểm
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Lớp vỏ khí.
4(7,8,9,10)
2đ
1(11)
3đ
5đ
2. Khí áp và gió trên Trái Đất.
1(1)
0,5đ
1(12)
2đ
2,5đ
3. Các đới khí hậu trên Trái Đất.
2(4,5)
1đ
1đ
4. Biển và đại dương.
1(6)
0,5đ
0,5đ
5. Sự chuyển động của các dòng biển trong đại dương.
1(2)
0,5đ
Phước Long Môn: Địa Lí 6
Thời gian: 45’ (không kể thời gian phát đề)
Trường PTDTNT Phước Long
Họ và tên: ………………………………………
Lớp:…………………
Điểm
Lời phê của GV
A. TRẮC NGHIỆM(5Đ)
I. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
1. Dụng cụ để đo khí áp là?
a, Ẩm kế. b, Nhiệt kế.
c, Áp kế. d, Cả a + b + c đều sai.
2. Dòng biển có hướng chảy?
a, Từ xích đạo đến hai cực.
b, Từ hai cực về xích đạo.
c, Từ nửa cầu Bắc đến nửa cầu Nam.
d, Tất cả đầu sai.
3. Các nhân tố hình thành đất?
a, Đá mẹ.
b, Sinh vật.
c, Khí hậu.
d, Tất cả các ý trên.
4. Đới lạnh(hàn đới) có nhiệt độ như thế nào?
a, Nóng quanh năm.
b, Nhiệt độ trung bình.
c, Quanh năm lạnh.
d, Một mùa nóng, một mùa lạnh.
5. Loại gió thổi thường xuyên ở đới ôn hoà là?
a, Gío tín phong.
b, Gío tây ôn đới.
c, Gío đông cực.
d, Tất cả các ý trên.
6. Độ muối trung bình của biển và đại dương?
a, 30%0 b, 32%0 c, 34%0 d, 35%0
II. Chọn ý ở cột B sao cho thích hợp với cột A.
A(Khối khí)
B(Hình thành)
Đáp án
7. Khối khí nóng.
8. Khối khí lạnh.
9. Khối khí đại dương.
10. Khối khí lục địa.
Vùng vĩ độ cao.
Biển và đại dương.
Vùng đất liền.
Vùng vĩ độ thấp.
B. TỰ LUẬN(5Đ)
11. Lớp vỏ khí được chia làm mấy tầng? Nêu vị trí, đặc điểm tầng đối lưu?(3đ)
12. a, Hãy vẽ mô hình các đới khí hậu trên Trái Đất? (2đ)
b, trên trái đất có bao nhiêu đ ới khí hậu, kể tên?
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM
1c(0,5đ) 2b(0,5đ) 3d(0,5đ) 4c(0,5đ) 5b(0,5đ) 6d(0,5đ) 7d(0,5đ) 8a(0,5đ) 9b(0,5đ) 10c(0,5đ)
B. TỰ LUẬN
11. Gồm 3 tầng:
+ Đối lưu.(0,25đ)
+ Bình lưu. (0,25đ)
+ Các tầng cao của khí quyển. (0,25đ)
- Vị trí tầng đối lưu: 0 – 16km. (0,25đ)
- Đặc điểm tầng đối lưu:
+ 90% không khí tập trung ở tầng đối lưu.(0,5đ)
+ Không khí luôn chuyển động theo chiều thẳng đứng. (0,5đ)
+ Nhiệt độ giảm dần theo độ cao, lên cao 100m giảm 0,60C. 4c(0,5đ)
+ Nơi sinh ra các hiện tượng khí tượng: mây, mưa, sấm, chớp…4c(0,5đ)
12. Vẽ chính xác, đẹp.(1đ)
có 5 đ ới khí hậu:(1đ)
- đới nóng.
- hai đới ôn hoà (ôn đới).
- hai đới lạnh (hàn )
MA TRẬN MÔN ĐỊA 6
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng số điểm
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Lớp vỏ khí.
4(7,8,9,10)
2đ
1(11)
3đ
5đ
2. Khí áp và gió trên Trái Đất.
1(1)
0,5đ
1(12)
2đ
2,5đ
3. Các đới khí hậu trên Trái Đất.
2(4,5)
1đ
1đ
4. Biển và đại dương.
1(6)
0,5đ
0,5đ
5. Sự chuyển động của các dòng biển trong đại dương.
1(2)
0,5đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Phương
Dung lượng: 52,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)