ĐỀ THI ĐỊA 7(3) HKI (12.13)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Thảo |
Ngày 16/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI ĐỊA 7(3) HKI (12.13) thuộc Địa lí 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA HKI- NĂM HỌC 2012-2013
Môn: Địa lý 7
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
Câu 1: Châu lục đông dân nhất trên thế giới hiện nay là:
A. Châu Á B. Châu Âu C. Châu Phi D. Châu Mỹ
Câu 2: Dân số được biểu hiện cụ thể bằng:
A. Một bảng số liệu B. Một sơ đồ C. Một tháp tuổi D. Một biểu đồ
Câu 3: Trên thế giới có mấy chủng tộc chính?
A. 2 chủng tộc B. 3 chủng tộc C. 4 chủng tộc D. 5 chủng tộc
Câu 4: Những khu vực tập trung đông dân ở châu Á là:
A. Đông Nam Á, Tây Á, Trung Á B. Bắc Á, Tây Nam Á, Đông Á
C. Đông Á, Nam Á, Đông Nam Á D. Nam Á, Trung Á, Bắc Á
Câu 5: Môi trường đới nóng phân bố chủ yếu trong giới hạn của các vĩ tuyến nào?
A. 23027’B đến xích đạo B. 23027’N đến xích đạo
C. 50B đến 50N D. 23027’B đến 23027’N
Câu 6: Châu lục có tỉ lệ dân đô thị cao nhất là:
A. Châu Á B. Châu Âu C. Châu Phi D. Châu Mỹ
Câu 7: Nước ta nằm trong môi trường khí hậu nào?
A. Xích đạo ẩm B. Hoang mạc C. Nhiệt đới D. Nhiệt đới gió mùa
Câu 8: Dân số thế giới tập trung ở đới nóng:
A. Gần 40 % B. Gần 50 % C. Gần 60 % D. Gần 70 %
Câu 9: Rừng rậm thường xanh quanh năm là loại rừng chính thuộc môi trường:
A. Nhiệt đới B. Nhiệt đới gió mùa C. Xích đạo ẩm D. Hoang mạc
Câu 10: Đới ôn hòa có mấy kiểu môi trường?
A. Hai kiểu môi trường B. Ba kiểu môi trường
C. Bốn kiểu môi trường D. Năm kiểu môi trường
Câu 11: Một trong những đặc điểm nổi bật của công nghiệp đới ôn hòa là:
A. Công nghiệp chế biến B. Công nghiệp khai thác khoáng sản
C. Công nghiệp khai thác than D. Công nghiệp đóng tàu
Câu 12: Hoạt động nào sau đây không phải là ở đới lạnh?
A. Chăn nuôi tuần lộc B. Chăn nuôi lợn C. Đánh bắt cá D. Săn thú
PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: Trình bày và giải thích đặc điểm sự phân bố dân cư trên thế giới. (2 điểm)
Câu 2: Nêu vị trí và đặc điểm khí hậu của môi trường nhiệt đới gió mùa.(2 điểm)
Câu 3: Nêu sự khác nhau về chế độ nhiệt giữa hoang mạc ở đới nóng và hoang mạc ở đới ôn hòa.
(2 điểm)
Câu 4: Hãy vẽ sơ đồ hậu quả của việc gia tăng dân số quá nhanh ở đới nóng. (1 điểm)
ĐÁP ÁN
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm). Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
C
B
C
D
D
D
B
C
D
A
B
PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: Trình bày đặc điểm sự phân bố dân cư trên thế giới: (2 điểm)
- Dân cư trên thế giới phân bố không đồng đều. ( 0,5 điểm)
- Những nơi có điều kiện sống và giao thông thuận tiện như đồng bằng, hoặc các vùng khí hậu ấm áp, mưa nắng thuận hòa đều có dân cư tập trung đông đúc. ( 0,75 điểm)
- Các vùng núi, vùng sâu, vùng xa, giao thông khó khăn, vùng cực lạnh giá hoặc hoang mạc…khí hậu khắc nghiệt có dân cư thưa thớt. ( 0,75 điểm)
Câu 2: Nêu vị trí và đặc điểm khí hậu của môi trường nhiệt đới gió mùa: (2 điểm)
- Vị trí: Nam Á và Đông Nam Á ( 0,5 điểm)
- Khí hậu nhiệt đới gió mùa có hai đặc điểm nổi bật: ( 0,5 điểm)
+ Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa gió ( 0,5 điểm)
+ Thời tiết diễn biến thất thường ( 0,5 điểm)
Câu 3: Sản xuất nông nghiệp ở đới nóng có những thuận lợi và khó khăn gì? (2 điểm)
Môn: Địa lý 7
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
Câu 1: Châu lục đông dân nhất trên thế giới hiện nay là:
A. Châu Á B. Châu Âu C. Châu Phi D. Châu Mỹ
Câu 2: Dân số được biểu hiện cụ thể bằng:
A. Một bảng số liệu B. Một sơ đồ C. Một tháp tuổi D. Một biểu đồ
Câu 3: Trên thế giới có mấy chủng tộc chính?
A. 2 chủng tộc B. 3 chủng tộc C. 4 chủng tộc D. 5 chủng tộc
Câu 4: Những khu vực tập trung đông dân ở châu Á là:
A. Đông Nam Á, Tây Á, Trung Á B. Bắc Á, Tây Nam Á, Đông Á
C. Đông Á, Nam Á, Đông Nam Á D. Nam Á, Trung Á, Bắc Á
Câu 5: Môi trường đới nóng phân bố chủ yếu trong giới hạn của các vĩ tuyến nào?
A. 23027’B đến xích đạo B. 23027’N đến xích đạo
C. 50B đến 50N D. 23027’B đến 23027’N
Câu 6: Châu lục có tỉ lệ dân đô thị cao nhất là:
A. Châu Á B. Châu Âu C. Châu Phi D. Châu Mỹ
Câu 7: Nước ta nằm trong môi trường khí hậu nào?
A. Xích đạo ẩm B. Hoang mạc C. Nhiệt đới D. Nhiệt đới gió mùa
Câu 8: Dân số thế giới tập trung ở đới nóng:
A. Gần 40 % B. Gần 50 % C. Gần 60 % D. Gần 70 %
Câu 9: Rừng rậm thường xanh quanh năm là loại rừng chính thuộc môi trường:
A. Nhiệt đới B. Nhiệt đới gió mùa C. Xích đạo ẩm D. Hoang mạc
Câu 10: Đới ôn hòa có mấy kiểu môi trường?
A. Hai kiểu môi trường B. Ba kiểu môi trường
C. Bốn kiểu môi trường D. Năm kiểu môi trường
Câu 11: Một trong những đặc điểm nổi bật của công nghiệp đới ôn hòa là:
A. Công nghiệp chế biến B. Công nghiệp khai thác khoáng sản
C. Công nghiệp khai thác than D. Công nghiệp đóng tàu
Câu 12: Hoạt động nào sau đây không phải là ở đới lạnh?
A. Chăn nuôi tuần lộc B. Chăn nuôi lợn C. Đánh bắt cá D. Săn thú
PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: Trình bày và giải thích đặc điểm sự phân bố dân cư trên thế giới. (2 điểm)
Câu 2: Nêu vị trí và đặc điểm khí hậu của môi trường nhiệt đới gió mùa.(2 điểm)
Câu 3: Nêu sự khác nhau về chế độ nhiệt giữa hoang mạc ở đới nóng và hoang mạc ở đới ôn hòa.
(2 điểm)
Câu 4: Hãy vẽ sơ đồ hậu quả của việc gia tăng dân số quá nhanh ở đới nóng. (1 điểm)
ĐÁP ÁN
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm). Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
C
B
C
D
D
D
B
C
D
A
B
PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: Trình bày đặc điểm sự phân bố dân cư trên thế giới: (2 điểm)
- Dân cư trên thế giới phân bố không đồng đều. ( 0,5 điểm)
- Những nơi có điều kiện sống và giao thông thuận tiện như đồng bằng, hoặc các vùng khí hậu ấm áp, mưa nắng thuận hòa đều có dân cư tập trung đông đúc. ( 0,75 điểm)
- Các vùng núi, vùng sâu, vùng xa, giao thông khó khăn, vùng cực lạnh giá hoặc hoang mạc…khí hậu khắc nghiệt có dân cư thưa thớt. ( 0,75 điểm)
Câu 2: Nêu vị trí và đặc điểm khí hậu của môi trường nhiệt đới gió mùa: (2 điểm)
- Vị trí: Nam Á và Đông Nam Á ( 0,5 điểm)
- Khí hậu nhiệt đới gió mùa có hai đặc điểm nổi bật: ( 0,5 điểm)
+ Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa gió ( 0,5 điểm)
+ Thời tiết diễn biến thất thường ( 0,5 điểm)
Câu 3: Sản xuất nông nghiệp ở đới nóng có những thuận lợi và khó khăn gì? (2 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Thảo
Dung lượng: 61,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)