DE THI DE NGHI HKI 09-10 SINH 6-3
Chia sẻ bởi Đặng Tấn Trung |
Ngày 18/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: DE THI DE NGHI HKI 09-10 SINH 6-3 thuộc Sinh học 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ I (2009-2010 )
Môn : SINH HỌC – Khối 6
(((
PHẦN NHẬN BIẾT: Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
Câu hỏi
Đáp án
Ghi chú
Câu 1: Mô phân sinh ngọn có ở:
A. Đầu rễ cây B. Đầu cành và ngọn cây
C. Thân cây D. Lá cây
Câu 1: B
Câu 2: Nước và muối khoáng vận chuyển lên thân nhờ:
A. Vỏ B. Trụ giữa
C. Mạch rây D. Mạch gỗ
Câu 2: D
Câu 3: Cấu tạo trong của thân non gồm:
A. Tầng sinh vỏ và trụ giữa B. Vỏ
C. Trụ giữa D. Cả B và C
Câu 3: D
Câu 4: Có những loại rễ biến dạng như:
A. Rễ củ, rể móc B. Rễ cọc, rễ chùm
C. Rễ thở, giác mút D. Cả A và C
Câu 4: D
Câu 5: Thân biến dạng thành thân củ
A. Khoai lang, khoai mì
B. Khoai tây , su hào
C. Củ gừng, củ riềng
D. Cây chuối, cây dong ta
Câu 5: B
Câu 6: Chọn câu toàn có lá đơn:
A. Mít, mận, phượng B. Mít, mận, ổi
C. Mít, mận, hoa hồng D. Mít, mận, me
Câu 6: B
Câu 7: Hơi nước thoát ra khỏi lá qua bộ phận nào?
A. Biểu bì B. Bó mạch
C. Lổ khí D. Trụ giữa
Câu 7: C
Câu 8: Loại cây mềm yếu bò lan sát đất là:
A. Thân cuốn B. Thân quấn
C. Thân cỏ D. Thân bò.
Câu 8: D
PHẦN NHẬN BIẾT: Tự luận (2đ)
Câu hỏi
Đáp án
Ghi chú
Câu 1: Rễ gồm mấy miền? Chức năng của mỗi miền?(2đ)
Rễ gồm có 4 miền :
-Miền trưởng thành: có các mạch dẫn, chức năng dẫn truyền. (0,5đ)
- Miền hút: có các lông hút, chức năng hấp thu nước và muối khoáng.(0,5đ)
-Miền sinh trưởng: làm cho rễ dài ra.(0,5đ)
- Miền chóp rễ: che chở cho đầu rễ. (0,5đ)
PHẦN HIỂU: Trắc nghiệm khách quan (1 điểm)
Câu hỏi
Đáp án
Ghi chú
Câu 9: Tế bào thực vật gồm thành phần chủ yếu là:
A. Vách tế bào, màng sinh chất
B. Chất tế bào, nhân, lục lạp, không bào.
C. Màng tế bào, nhân, chất tế bào.
D. Cả A và B
Câu 9: D
Câu 10: Loại cây nào có dác và ròng ?
A. Cây có hoa B. Cây không có hoa
C. Cây gỗ lâu năm D. Cây gỗ còn non
Câu 10: C
Câu 11: Cành mang lá trên cây được phát triển từ:
A. Chồi ngọn B. Gốc, rễ
C. Thân chính D. Chồi nách
Câu 11: D
Câu 12: Gân song song có ở lá:
A. Mít, mận B. Lúa, sả
C. Sầu riêng, ổi D. Nhản, nho
Câu 12 : B
PHẦN HIỂU: Tự luận (3đ )
Câu hỏi
Đáp án
Ghi chú
Câu 2:
a)- Viết sơ đồ tóm tắt của quang hợp? các điều kiện bên ngoài nào ảnh hưởng đến quang hợp?
b)- Tế bào thực vật gồm những phần chủ yếu nào? Nêu đặc điểm từng phần?
a).
Nước + khí cacbonic Tinh bột + khí Ôxi(0,5đ)
-Ánh sáng , nước, hàm lượng khí cacbonic và nhiệt độ. (0,5đ)
-b). vách tế bào: làm cho tế bào có hình dạng nhất định. (0,5đ)
-Màng sinh chất bao bọc ngoài của tế bào. (0,5đ)
-Chất tế bào là chất keo lỏng, trong chứa các bào quan như lục lạp ( chứa chất diệp lục) (0,5đ)
Môn : SINH HỌC – Khối 6
(((
PHẦN NHẬN BIẾT: Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
Câu hỏi
Đáp án
Ghi chú
Câu 1: Mô phân sinh ngọn có ở:
A. Đầu rễ cây B. Đầu cành và ngọn cây
C. Thân cây D. Lá cây
Câu 1: B
Câu 2: Nước và muối khoáng vận chuyển lên thân nhờ:
A. Vỏ B. Trụ giữa
C. Mạch rây D. Mạch gỗ
Câu 2: D
Câu 3: Cấu tạo trong của thân non gồm:
A. Tầng sinh vỏ và trụ giữa B. Vỏ
C. Trụ giữa D. Cả B và C
Câu 3: D
Câu 4: Có những loại rễ biến dạng như:
A. Rễ củ, rể móc B. Rễ cọc, rễ chùm
C. Rễ thở, giác mút D. Cả A và C
Câu 4: D
Câu 5: Thân biến dạng thành thân củ
A. Khoai lang, khoai mì
B. Khoai tây , su hào
C. Củ gừng, củ riềng
D. Cây chuối, cây dong ta
Câu 5: B
Câu 6: Chọn câu toàn có lá đơn:
A. Mít, mận, phượng B. Mít, mận, ổi
C. Mít, mận, hoa hồng D. Mít, mận, me
Câu 6: B
Câu 7: Hơi nước thoát ra khỏi lá qua bộ phận nào?
A. Biểu bì B. Bó mạch
C. Lổ khí D. Trụ giữa
Câu 7: C
Câu 8: Loại cây mềm yếu bò lan sát đất là:
A. Thân cuốn B. Thân quấn
C. Thân cỏ D. Thân bò.
Câu 8: D
PHẦN NHẬN BIẾT: Tự luận (2đ)
Câu hỏi
Đáp án
Ghi chú
Câu 1: Rễ gồm mấy miền? Chức năng của mỗi miền?(2đ)
Rễ gồm có 4 miền :
-Miền trưởng thành: có các mạch dẫn, chức năng dẫn truyền. (0,5đ)
- Miền hút: có các lông hút, chức năng hấp thu nước và muối khoáng.(0,5đ)
-Miền sinh trưởng: làm cho rễ dài ra.(0,5đ)
- Miền chóp rễ: che chở cho đầu rễ. (0,5đ)
PHẦN HIỂU: Trắc nghiệm khách quan (1 điểm)
Câu hỏi
Đáp án
Ghi chú
Câu 9: Tế bào thực vật gồm thành phần chủ yếu là:
A. Vách tế bào, màng sinh chất
B. Chất tế bào, nhân, lục lạp, không bào.
C. Màng tế bào, nhân, chất tế bào.
D. Cả A và B
Câu 9: D
Câu 10: Loại cây nào có dác và ròng ?
A. Cây có hoa B. Cây không có hoa
C. Cây gỗ lâu năm D. Cây gỗ còn non
Câu 10: C
Câu 11: Cành mang lá trên cây được phát triển từ:
A. Chồi ngọn B. Gốc, rễ
C. Thân chính D. Chồi nách
Câu 11: D
Câu 12: Gân song song có ở lá:
A. Mít, mận B. Lúa, sả
C. Sầu riêng, ổi D. Nhản, nho
Câu 12 : B
PHẦN HIỂU: Tự luận (3đ )
Câu hỏi
Đáp án
Ghi chú
Câu 2:
a)- Viết sơ đồ tóm tắt của quang hợp? các điều kiện bên ngoài nào ảnh hưởng đến quang hợp?
b)- Tế bào thực vật gồm những phần chủ yếu nào? Nêu đặc điểm từng phần?
a).
Nước + khí cacbonic Tinh bột + khí Ôxi(0,5đ)
-Ánh sáng , nước, hàm lượng khí cacbonic và nhiệt độ. (0,5đ)
-b). vách tế bào: làm cho tế bào có hình dạng nhất định. (0,5đ)
-Màng sinh chất bao bọc ngoài của tế bào. (0,5đ)
-Chất tế bào là chất keo lỏng, trong chứa các bào quan như lục lạp ( chứa chất diệp lục) (0,5đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Tấn Trung
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)