ĐỀ THI ĐÁP ÁN SINH HỌC 6
Chia sẻ bởi Lưu Thành Đạt |
Ngày 18/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI ĐÁP ÁN SINH HỌC 6 thuộc Sinh học 6
Nội dung tài liệu:
Phòng GD- ĐT Tam Bình ĐỀ THI kiểm tra HỌC KÌ I ( 2011- 2012)
Đơn vị: Trường THCS TT Tam Bình Môn: Sinh 6
TRẮC NGHIỆM (3đ)
Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm1. Thân dài ra là do:
A. Sự lớn lên và phân chia tế bào
B. Chồi ngọn
C. Mô phân sinh ngọn
D. Sự phân chia tế bào ở nô phân sinh ngọn
2. Cây có rễ chùm như:
A. Cây hồng xiêm
B. Cây bưởi
C. Cây tỏi tây
D. Cây cam
3. Cây su hào là loại thân
A. Thân mọng nước
B. Thân rễ
C. Thân củ
D. Rễ củ
4. Có mấy loại rễ biến dạng:
A. 1 loại
B. 2 loại
C. 3 loại
D. 4 loại
5. Các nhóm sinh vật trong tự nhiên
A. Vi khuẩn, nấm
B. Thực vật, động vật
C. Cả A,B đúng
D. Cả A, B sai
6. Lá cây bèo loại:
A. Lá vảy
B. Lá dự trữ
C. Lá bắt mồi
D. Lá biến thành gai.
7. Củ cà rốt là dạng rễ gì?
A. Rễ củ
B. Rễ móc
C. Rễ thở
D. Giác múc
8. Thân của cây rễ nhãn thuộc loại:
A. Thân gỗ
B. Thân cỏ
C. Thân cột
D. Thân bò
9. Rễ cây mọc trong đất gồm mấy miền:
A. 3 miền
B. 4 miền
C. 5 miền
D. 6 miền
10. Muốn thử tinh bột người ta dùng
A. Thuốc tím
B. Cồn
C. Dung dịch I ốt
D. Cả A, B, C
11. Hô hấp ở cây xanh diễn ra khi nào?
A. Ban ngày
B. Ban đêm
C. Suốt cả ngày
D. Cả A, B, C
12. Cây nào thuộc cây một năm
A. Cây đu đủ
B. Cây mận
C. Cây đào
D. Cây lúaTỰ LUẬN (7đ)
Câu 1. Có mấy loại rễ chính? Nêu định nghĩa từng loại? Cho Ví dụ? (2 điểm)
Câu 2. sơ đồ và nêu khái niệm về quang hợp? (2 điểm)
Câu 3. tên các loại thân biến dạng? Nêu chức năng từng loại. Cho ví dụ (3 điểm)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu đúng đạt 0,2đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
D
C
C
D
C
C
A
A
B
C
C
D
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Có 2 loại: rễ cọc và rễ chùm 0,5đ
- Định nghĩa rễ cọc 0,5đ
- Định nghĩa rễ chùm 0,5đ
- Cho ví 0,5đ
Câu 2.
- sơ đồ về quang hợp 1đ
- Nêu khái niệm về quang hợp 1đ
Câu 3:
- Kể tên các loại thân biến dạng 1đ
- Nêu chức năng của thân củ, thân rễ, thân mọng nước 1đ
- Cho Vd 1đ
Đơn vị: Trường THCS TT Tam Bình Môn: Sinh 6
TRẮC NGHIỆM (3đ)
Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm1. Thân dài ra là do:
A. Sự lớn lên và phân chia tế bào
B. Chồi ngọn
C. Mô phân sinh ngọn
D. Sự phân chia tế bào ở nô phân sinh ngọn
2. Cây có rễ chùm như:
A. Cây hồng xiêm
B. Cây bưởi
C. Cây tỏi tây
D. Cây cam
3. Cây su hào là loại thân
A. Thân mọng nước
B. Thân rễ
C. Thân củ
D. Rễ củ
4. Có mấy loại rễ biến dạng:
A. 1 loại
B. 2 loại
C. 3 loại
D. 4 loại
5. Các nhóm sinh vật trong tự nhiên
A. Vi khuẩn, nấm
B. Thực vật, động vật
C. Cả A,B đúng
D. Cả A, B sai
6. Lá cây bèo loại:
A. Lá vảy
B. Lá dự trữ
C. Lá bắt mồi
D. Lá biến thành gai.
7. Củ cà rốt là dạng rễ gì?
A. Rễ củ
B. Rễ móc
C. Rễ thở
D. Giác múc
8. Thân của cây rễ nhãn thuộc loại:
A. Thân gỗ
B. Thân cỏ
C. Thân cột
D. Thân bò
9. Rễ cây mọc trong đất gồm mấy miền:
A. 3 miền
B. 4 miền
C. 5 miền
D. 6 miền
10. Muốn thử tinh bột người ta dùng
A. Thuốc tím
B. Cồn
C. Dung dịch I ốt
D. Cả A, B, C
11. Hô hấp ở cây xanh diễn ra khi nào?
A. Ban ngày
B. Ban đêm
C. Suốt cả ngày
D. Cả A, B, C
12. Cây nào thuộc cây một năm
A. Cây đu đủ
B. Cây mận
C. Cây đào
D. Cây lúaTỰ LUẬN (7đ)
Câu 1. Có mấy loại rễ chính? Nêu định nghĩa từng loại? Cho Ví dụ? (2 điểm)
Câu 2. sơ đồ và nêu khái niệm về quang hợp? (2 điểm)
Câu 3. tên các loại thân biến dạng? Nêu chức năng từng loại. Cho ví dụ (3 điểm)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu đúng đạt 0,2đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
D
C
C
D
C
C
A
A
B
C
C
D
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Có 2 loại: rễ cọc và rễ chùm 0,5đ
- Định nghĩa rễ cọc 0,5đ
- Định nghĩa rễ chùm 0,5đ
- Cho ví 0,5đ
Câu 2.
- sơ đồ về quang hợp 1đ
- Nêu khái niệm về quang hợp 1đ
Câu 3:
- Kể tên các loại thân biến dạng 1đ
- Nêu chức năng của thân củ, thân rễ, thân mọng nước 1đ
- Cho Vd 1đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lưu Thành Đạt
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)