Đề thi, đáp án khảo sát lần 3 lớp 1-5
Chia sẻ bởi Trần Trung Sơn |
Ngày 10/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Đề thi, đáp án khảo sát lần 3 lớp 1-5 thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra định kỳ lần 3 - Năm học 2008- 2009
Đơn vị : Trường Tiểu học Long Sơn 2
Môn: Toán lớp 1 . Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên:……………………......................... Lớp ….....
Bài 1. a) Viết các số:
- Bốn mươi hai: ……. - Hai mươi lăm: ………
- Năm mươi: ………. - Sáu mươi sáu: ………
b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
21; 22; 23;… ;………;…….;27; 28; …..; ……; 31;…..; …..;……;……;35
c) Khoanh tròn số lớn nhất: 26; 62; 35; 36.
- Khoanh tròn số bé nhất: 12; 22; 60; 51.
Bài 2. a) Đặt tính rồi tính:
10 - 4 12 + 4 13+5 18-7
…….. …….. …… ……
…….. …….. …… ……
…….. …….. …… ……
…….. …….. ……. …….
b) Tính :
11+2+4 =………………. ; 18-5-2= …………………
16+1-7 = ……………… ; 16 -6 +3 =………………..
Bài 3. a) Số liền sau số 15 là số nào?......................................................
Số liền trước số 10 là số nào?...................................................
Bài 4. Nhà bạn Lan nuôi 11 con gà mái và 6 con gà trống. Hỏi nhà bạn Lan nuôi mấy con gà?..................................................................
Bài 5: Hình bên có…… hình vuông.
Bài 6. Điền số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu)
13
1
14
2
3
4
5
6
Bài 7. Điền dấu >; <; = thích hợp vào ô trống.
30 30 ; 51 15
25 27 ; 95 98
Đề kiểm tra định kỳ lần 3 - Năm học 2008- 2009
Đơn vị : Trường Tiểu học Long Sơn 2
Môn: Toán lớp 2 . Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên:……………………......................... Lớp ….....
Bài 1. Tính: 47 + 18 - 29 = 20 : 4 x 3 =
5 x 10 – 37 = 16 kg +3 kg – 7kg =
Bài 2. Tìm y:
Y + 17 = 64 y x 3 = 27
14 : y = 7 y – 72 = 16
Bài 3. Xếp các số sau:
Theo thứ tự từ lớn đén bé: 92; 29; 83; 84; 36; 72
Theo thứ tự từ bé đến lớn; 15; 32; 35; 48; 16; 51
Bài 4. Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm:
6.... > 68 1…5 < 115 89 < ….8
Bài 5. Tính độ dài của đường gấp khúc:
Bài 6. Hình bên có mấy hình tam giác, mấy hình tứ giác?
Bài 7. Cô giáo có 27 quyển vở, cô chia đều cho 3 bạn. Hỏi mỗi bạn nhận được bao nhiêu quyển vở?
Đề kiểm tra định kỳ lần 3 - Năm học 2008- 2009
Đơn vị : Trường Tiểu học Long Sơn 2
Môn: Toán lớp 3 . Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên:……………………......................... Lớp ….....
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 29201; 29202; ……….; ………; 29205;……..
b) 64500; 64510; 64520;………;……….;………
Điền dấu thích hợp vào ô trống:
6m 3cm 630cm 90 phút giờ 30 phút
130 448 : ( 2+2) (12 +11) x 4 56
3) Đặt tính rồi tính:
a) 472 x 5 = ………………. b) 1306 + 408 = …………………
………………. …………………
………………. …………………
c) 4074 : 6 = …………….. d) 3556 – 2731 =……………….
…………….. ……………….
…………….. ……………….
4)Trong một năm: a) Những tháng nào có 30 ngày?
b) Những tháng
Đơn vị : Trường Tiểu học Long Sơn 2
Môn: Toán lớp 1 . Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên:……………………......................... Lớp ….....
Bài 1. a) Viết các số:
- Bốn mươi hai: ……. - Hai mươi lăm: ………
- Năm mươi: ………. - Sáu mươi sáu: ………
b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
21; 22; 23;… ;………;…….;27; 28; …..; ……; 31;…..; …..;……;……;35
c) Khoanh tròn số lớn nhất: 26; 62; 35; 36.
- Khoanh tròn số bé nhất: 12; 22; 60; 51.
Bài 2. a) Đặt tính rồi tính:
10 - 4 12 + 4 13+5 18-7
…….. …….. …… ……
…….. …….. …… ……
…….. …….. …… ……
…….. …….. ……. …….
b) Tính :
11+2+4 =………………. ; 18-5-2= …………………
16+1-7 = ……………… ; 16 -6 +3 =………………..
Bài 3. a) Số liền sau số 15 là số nào?......................................................
Số liền trước số 10 là số nào?...................................................
Bài 4. Nhà bạn Lan nuôi 11 con gà mái và 6 con gà trống. Hỏi nhà bạn Lan nuôi mấy con gà?..................................................................
Bài 5: Hình bên có…… hình vuông.
Bài 6. Điền số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu)
13
1
14
2
3
4
5
6
Bài 7. Điền dấu >; <; = thích hợp vào ô trống.
30 30 ; 51 15
25 27 ; 95 98
Đề kiểm tra định kỳ lần 3 - Năm học 2008- 2009
Đơn vị : Trường Tiểu học Long Sơn 2
Môn: Toán lớp 2 . Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên:……………………......................... Lớp ….....
Bài 1. Tính: 47 + 18 - 29 = 20 : 4 x 3 =
5 x 10 – 37 = 16 kg +3 kg – 7kg =
Bài 2. Tìm y:
Y + 17 = 64 y x 3 = 27
14 : y = 7 y – 72 = 16
Bài 3. Xếp các số sau:
Theo thứ tự từ lớn đén bé: 92; 29; 83; 84; 36; 72
Theo thứ tự từ bé đến lớn; 15; 32; 35; 48; 16; 51
Bài 4. Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm:
6.... > 68 1…5 < 115 89 < ….8
Bài 5. Tính độ dài của đường gấp khúc:
Bài 6. Hình bên có mấy hình tam giác, mấy hình tứ giác?
Bài 7. Cô giáo có 27 quyển vở, cô chia đều cho 3 bạn. Hỏi mỗi bạn nhận được bao nhiêu quyển vở?
Đề kiểm tra định kỳ lần 3 - Năm học 2008- 2009
Đơn vị : Trường Tiểu học Long Sơn 2
Môn: Toán lớp 3 . Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên:……………………......................... Lớp ….....
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 29201; 29202; ……….; ………; 29205;……..
b) 64500; 64510; 64520;………;……….;………
Điền dấu thích hợp vào ô trống:
6m 3cm 630cm 90 phút giờ 30 phút
130 448 : ( 2+2) (12 +11) x 4 56
3) Đặt tính rồi tính:
a) 472 x 5 = ………………. b) 1306 + 408 = …………………
………………. …………………
………………. …………………
c) 4074 : 6 = …………….. d) 3556 – 2731 =……………….
…………….. ……………….
…………….. ……………….
4)Trong một năm: a) Những tháng nào có 30 ngày?
b) Những tháng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Trung Sơn
Dung lượng: 10,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)