Đề thi, đáp án HK1-THPT Ba ria 2011 (Matran khong chuan)
Chia sẻ bởi Lê Tiến Hùng |
Ngày 26/04/2019 |
120
Chia sẻ tài liệu: Đề thi, đáp án HK1-THPT Ba ria 2011 (Matran khong chuan) thuộc Địa lý 11
Nội dung tài liệu:
Trường THPT Bà Rịa
Năm học 2011 – 2012
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn Địa lí 11 -Thời gian: 45 phút
ĐỀ 1
Câu 1. (2 điểm): Trình bày mục đích thành lập và thể chế hoạt động của Liên minh châu Âu (EU).
Câu 2. (2,5 điểm): Vùng phía Tây của Hoa Kì có những thuận lợi và khó khăn nào cho phát triển kinh tế - xã hội?
Câu 3. (1,5 điểm): Cho bảng số liệu sau:
Một số chỉ số về dân số Hoa Kì năm 1950 và 2005.
Năm
Chỉ số
1950
2005
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (%)
1,5
0,6
Tuổi thọ trung bình (tuổi)
70,8
78,0
Nhóm tuổi dưới 15 (%)
27,0
20,0
Nhóm tuổi từ 16 - 64 (%)
65,0
68,0
Nhóm tuổi trên 65 (%)
8,0
12,0
Hãy rút ra nhận xét và kết luận về dân số Hoa Kì.
Câu 4: (4 điểm): Cho bảng số liệu sau:
Tổng GDP theo giá thực tế và dân số của toàn thế giới và một số nước, năm 2010
Nước
Toàn thế giới
EU
Hoa Kì
Nhật Bản
Trung Quốc
Các nước còn lại
GDP (tỉ USD)
57060,9
16320,0
14119,0
5069,0
5217,8
16335,2
Dân số (triệu người)
6892,3
504,1
309,6
127,4
1345,7
4605,5
Tính tỉ trọng GDP, dân số của EU và các nước trong tổng GDP, dân số của thế giới (%)
Hãy vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng GDP, dân số của EU và các nước trong tổng GDP, dân số của thế giới, năm 2010.
Nhận xét tỉ trọng GDP, dân số của EU và các nước trong tổng GDP, dân số của thế giới, năm 2010
----------------------Hết-------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trường THPT Bà Rịa
Năm học 2011 – 2012
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn Địa lí 11 -Thời gian: 45 phút
ĐỀ 2
Câu 1. (2,5 điểm): Trình bày nội dung và lợi ích của 4 mặt tự do lưu thông trong EU.
Câu 2. (2 điểm): Vùng phía Đông của Hoa Kì có những thuận lợi và khó khăn nào cho phát triển kinh tế - xã hội?
Câu 3. (1,5 điểm): Cho bảng số liệu sau:
Một số chỉ số cơ bản của các trung tâm kinh tế hàng đầu trên thế giới, 2010
Trung tâm kinh tế
Chỉ số
EU
Hoa Kì
Nhật Bản
Số dân (triệu người )
504,1
309,6
127,4
GDP (tỉ USD)
16320,0
14119,0
5069,0
Tỉ trọng xuất khẩu trong GDP (%)
26,5
7,0
12,2
Tỉ trọng trong xuất khẩu thế giới (%)
37,7
9,0
6,25
Hãy rút ra nhận xét vị thế của EU với Hoa Kì và Nhật Bản.
Câu 4. (4 điểm): Cho bảng số liệu sau:
Tổng GDP theo giá thực tế và dân số của toàn thế giới và một số nước, năm 2010
Nước
Toàn thế giới
EU
Hoa Kì
Nhật Bản
Trung Quốc
Các nước còn lại
GDP (tỉ USD)
57060,9
16320,0
14119,0
5069,0
5217,8
16335,2
Dân số (triệu người)
6892,3
504,1
309,6
127,4
1345,7
4605,5
Tính tỉ trọng GDP, dân số của EU và các nước trong tổng GDP, dân số của thế giới (%)
Hãy vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng GDP, dân số của EU và các nước trong tổng GDP, dân số của thế giới, năm 2010.
Nhận xét tỉ trọng GDP, dân số của EU và các nước trong tổng GDP, dân số của thế giới, năm 2010
----------------------Hết-------------------------
Trường THPT Bà Rịa
Năm học 2011 – 2012
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn Địa lí 11 -Thời gian: 45 phút
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐỊA – HỌC KÌ I
Mức độ
Chương, Bài
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Phần II.
Hợp chúng
Năm học 2011 – 2012
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn Địa lí 11 -Thời gian: 45 phút
ĐỀ 1
Câu 1. (2 điểm): Trình bày mục đích thành lập và thể chế hoạt động của Liên minh châu Âu (EU).
Câu 2. (2,5 điểm): Vùng phía Tây của Hoa Kì có những thuận lợi và khó khăn nào cho phát triển kinh tế - xã hội?
Câu 3. (1,5 điểm): Cho bảng số liệu sau:
Một số chỉ số về dân số Hoa Kì năm 1950 và 2005.
Năm
Chỉ số
1950
2005
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (%)
1,5
0,6
Tuổi thọ trung bình (tuổi)
70,8
78,0
Nhóm tuổi dưới 15 (%)
27,0
20,0
Nhóm tuổi từ 16 - 64 (%)
65,0
68,0
Nhóm tuổi trên 65 (%)
8,0
12,0
Hãy rút ra nhận xét và kết luận về dân số Hoa Kì.
Câu 4: (4 điểm): Cho bảng số liệu sau:
Tổng GDP theo giá thực tế và dân số của toàn thế giới và một số nước, năm 2010
Nước
Toàn thế giới
EU
Hoa Kì
Nhật Bản
Trung Quốc
Các nước còn lại
GDP (tỉ USD)
57060,9
16320,0
14119,0
5069,0
5217,8
16335,2
Dân số (triệu người)
6892,3
504,1
309,6
127,4
1345,7
4605,5
Tính tỉ trọng GDP, dân số của EU và các nước trong tổng GDP, dân số của thế giới (%)
Hãy vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng GDP, dân số của EU và các nước trong tổng GDP, dân số của thế giới, năm 2010.
Nhận xét tỉ trọng GDP, dân số của EU và các nước trong tổng GDP, dân số của thế giới, năm 2010
----------------------Hết-------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trường THPT Bà Rịa
Năm học 2011 – 2012
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn Địa lí 11 -Thời gian: 45 phút
ĐỀ 2
Câu 1. (2,5 điểm): Trình bày nội dung và lợi ích của 4 mặt tự do lưu thông trong EU.
Câu 2. (2 điểm): Vùng phía Đông của Hoa Kì có những thuận lợi và khó khăn nào cho phát triển kinh tế - xã hội?
Câu 3. (1,5 điểm): Cho bảng số liệu sau:
Một số chỉ số cơ bản của các trung tâm kinh tế hàng đầu trên thế giới, 2010
Trung tâm kinh tế
Chỉ số
EU
Hoa Kì
Nhật Bản
Số dân (triệu người )
504,1
309,6
127,4
GDP (tỉ USD)
16320,0
14119,0
5069,0
Tỉ trọng xuất khẩu trong GDP (%)
26,5
7,0
12,2
Tỉ trọng trong xuất khẩu thế giới (%)
37,7
9,0
6,25
Hãy rút ra nhận xét vị thế của EU với Hoa Kì và Nhật Bản.
Câu 4. (4 điểm): Cho bảng số liệu sau:
Tổng GDP theo giá thực tế và dân số của toàn thế giới và một số nước, năm 2010
Nước
Toàn thế giới
EU
Hoa Kì
Nhật Bản
Trung Quốc
Các nước còn lại
GDP (tỉ USD)
57060,9
16320,0
14119,0
5069,0
5217,8
16335,2
Dân số (triệu người)
6892,3
504,1
309,6
127,4
1345,7
4605,5
Tính tỉ trọng GDP, dân số của EU và các nước trong tổng GDP, dân số của thế giới (%)
Hãy vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng GDP, dân số của EU và các nước trong tổng GDP, dân số của thế giới, năm 2010.
Nhận xét tỉ trọng GDP, dân số của EU và các nước trong tổng GDP, dân số của thế giới, năm 2010
----------------------Hết-------------------------
Trường THPT Bà Rịa
Năm học 2011 – 2012
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn Địa lí 11 -Thời gian: 45 phút
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐỊA – HỌC KÌ I
Mức độ
Chương, Bài
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Phần II.
Hợp chúng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Tiến Hùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)