đề thi dành cho học sinh giỏi. 2

Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Hà | Ngày 11/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: đề thi dành cho học sinh giỏi. 2 thuộc Khoa học 5

Nội dung tài liệu:

Phòng gd&đt huyện Bù ĐốP
TRƯờNG TIểU HọC THIệN HƯNG B

Nhiệt liệt chào mừng
Các quý vị đại biểu, các thầy giáo, cô giáo
Các bậc phụ huynh và các em học sinh về dự
giao lưu học sinh giỏi lớp 5
Thiện Hưng, ngày 27 tháng 1 năm 2010
Chào đón các em thí sinh đến từ các trường Tiểu học: Gia Tân

1
2
3
4
11
10
9
8
7
13
14
15
16
17
18
Lùa chän c¸c c©u hái
5
12
19
20
25
24
23
22
6
21
Câu1:
Lịch ăn hết 1/3 cái bánh, Long ăn hết 2/5 cái bánh, An ăn hết 4/15 cái bánh. Hỏi ai ăn bánh nhiều nhất?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 2:Trung bình tóc của Lan dài thêm 2 cm mỗi tháng. Cứ 4 tháng một lần Lan cắt đi 5cm. Hỏi sau 2 năm tóc của Lan dài thêm bao nhiêu?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 3: Kim đứng xếp hàng trong một đoàn người, xếp theo một đường thẳng, nếu tính từ đầu hàng trở đi, Kim đứng ở vị trí thứ 25. Nếu tính từ cuối hàng đi lên, Kim đứng ở vị trí thứ 12. Hỏi đoàn ấy có bao nhiêu người?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 4: Một lon sữa nếu còn đúng một nửa lượng sữa trong lon thì sẽ cân được 130 g. Nếu còn đúng 1/4 lượng sữa trong lon thì cân được 90g. Hỏi nếu đựng đầy sữa thì lon sữa đó cân nặng được bao nhiêu ?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 5: Trong 45 ngày liên tiếp có nhiều nhất bao nhiêu ngày thứ hai?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 6: Mã số của một trường Tiểu học nọ là một số có hai chữ số. Tổng của hai chữ số bằng 10 và hiệu hai chữ số đó bằng 2. Nếu mã số trường học của HS đó nhỏ hơn 50 thì mã số đó là gì?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 7:Từ một nhóm HS gồm cả trai và gái có 15 nữ sinh đi khỏi , còn lại số nam sinh nhiều gấp đôi số nữ sinh. Tiếp đến lại có thêm 45 nam sinh đi khỏi, trong số HS còn lại số nữ bằng số nam. Hỏi lúc đầu trong nhóm có bao nhiêu HS nữ?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 8: Một bạn viết:
1, 2, 3, 4, 5, 6, 1, 2, 3, 4, 5, 6,.và tiếp tục như thế để có một dãy số. Hãy tính xem số hạng thứ 2011 mà bạn HS viết là số mấy?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 9: Viết hai phân số nằm giữa 2/6 và 3/6.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 10: Tìm các giá trị của A sao cho

0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 11: Tháng 2 của một năm nào đó có 5 ngày thứ 3, em hãy tính xem ngày mồng 7 của tháng đó là thứ mấy trong tuần?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 12:Viết số tự nhiên nhỏ nhất có tích các chữ số bằng 6.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 13:
Viết số tự nhiên nhỏ nhất có tổng các chữ số của nó là 25.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 14:Tìm số tự nhiên bé nhất có 3 chữ số viết bởi các chữ số khác nhau và tích các chữ số của nó là 45.

0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 15:
Đò thì neo đó lái thì không
Chín cậu học trò muốn vượt sông
Đò nhỏ 3 người vừa sức tải
Đi làm mấy chuyến tính cho thông.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 16:
Tiếng nào sau đây không giống các tiếng còn lại ?
a. mắt.
b. cơm.
c. tầm.
d. sách.
e. nuôi.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 17: Một chú thợ nề ở công trường xây dựng, muốn chuyển 71 viên gạch lên tầng bằng một dụng cụ, mỗi lần chuyển nhiều nhất 21 viên gạch. Để chuyển hết 71 viên gạch cần ít nhất bao nhiêu chuyến, biết mỗi chuyến vận chuyển số gạch là một số chẵn.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 18: Ghi kết quả của biểu thức:
1/2 : 0,5- 1/4 : 0,25 + 1/8 : 0,125 - 1/10 : 0,1= ?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 19: Hôm nay là thứ mấy nếu 3 ngày trước ngày hôm qua là thứ hai?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 20:
Hôm nay là thứ mấy nếu 4 ngày trước ngày mai là thứ 2?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 21:Điền dấu ? thích hợp
1
1 2 1
3 3 1
1 ? ? ? 1

0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 22: Mai là thứ mấy nếu 3 ngày sau ngày hôm qua là thứ 4?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 23: Tý và Tỵ bị lạc nhau trong một toà nhà cao tầng. Tìm nhau mãi mới gặp nhau ở tầng 2. Tỵ hỏi Tý: "Cậu tìm tớ thế nào?" Tý thở hổn hển: "Khi phát hiện ra không thấy cậu, tớ đi xuống 5 tầng, lại đi lên 6 tầng và cuối cùng đi xuống 7 tầng thì gặp cậu." Hãy cho biết Khi Tý phát hiện ra không thấy Tỵ thì Tý đang ở tầng mấy?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 24:
Để đi bộ lên tầng 3 của một toà nhà cao tầng bạn Hà phải đi hết 42 bậc thang. Nếu đi lên đến tầng 4 của ngôi nhà này thì bạn Hà phải đi hết bao nhiêu bậc thang?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 25:
Toàn có một sợi dây dài 1m , Toàn muốn cắt ra 3/8m từ sợi dây đó mà không có thước đo. Hỏi Toàn phải làm như thế nào?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 26: Hình sau có bao nhiêu hình chữ nhật?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án câu 1:
Long
Đáp án câu 2:
18 cm
Đáp án câu 3:
36 người
Đáp án câu 4:
210 g
Đáp án câu 5:
7 ngày
Đáp án câu 6:
46
Đáp án câu 7:
60 (60 nữ)
Đáp án câu 8:
1 (hoặc số 1)
Đáp án câu 9:
21/60; 22/60.
Đáp án câu 10:
A nhận mọi giá trị khác 0.
Đáp án câu 11:
Thứ hai
Đáp án câu 12:
16
Đáp án câu 13:
799
Đáp án câu 14:
159
Đáp án câu 15:
4 chuyến
Đáp án câu 16:
a. mắt (vì nếu viết ngược lại ta được tắm còn các tiếng khác thì không viết ngượi lại được)
Đáp án câu 17:
4 chuyến
Đáp án câu 18:
0
Đáp án câu 19:
Thứ sáu
Đáp án câu 20:
Thứ 5
Đáp án câu 21:
4, 6, 4
Đáp án
Thứ 3.
Đáp án câu 23:
Tầng 8.
(2 + 7 - 6 + 5)
Đáp án câu 24:
63 bậc
Đáp án câu 25:
Gấp đôi sợi dây đó 3 lần rồi cắt lấy 3 phần.
Đáp án câu 26:
60
Xin chào tạm biệt
Hẹn gặp lại !
Ban tổ chức xin chân thành cảm ơn và kính chúc sức khoẻ các vị đại biểu khách quý, các thầy giáo cô giáo, các bậc phụ huynh cùng toàn thể các em học sinh !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Hà
Dung lượng: 8,95MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)