ĐỀ THI Đ HMỚI
Chia sẻ bởi Lê Đình Chắc |
Ngày 27/04/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI Đ HMỚI thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH HOC Đ11 Thời gian làm bài: phút; (50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Cho cặp P thuần chủng về các gen tương phản giao phấn với nhau. Tiếp tục tự thụ phấn các cây F1 với nhau, thu được F2 có 1200 cây mang kiểu gen AaBbDd. Về lí thuyết, hãy cho biết số cây mang kiểu gen AABBDD ở F2 là bao nhiêu?
A. 300 cây. B. 150 cây. C. 75 cây. D. 200 cây.
Câu 2: Điểm khác nhau cơ bản giữa gen cấu trúc và gen điều hoà là: A. về chức năng của Prôtêin do gen tổng hợp. B. về khả năng phiên mã của gen
C. về cấu trúc gen. D. về vị trí phân bố của gen
Câu 3: Ở một loài thực vật gen B- quả to, b- quả nhỏ. Kết quả xuất hiện ở F1.156 cây. Trong đó cây quả nhỏ it hơn cây quả to 130 cây. Cặp bố mẹ trên có kiểu gen nào sau đây? A. BBb x bbb B. BBb x BBB C. BBb x Bb. D. BBb x BBb
Câu 4: Ở một quần thể thực vật thế hệ F2 thu được tỉ lệ phân li kiểu hình là 9/16 hoa có màu: 7/16 hoa màu trắng. Nếu lấy ngẫu nhiên một cây hoa có màu đem tự thụ phấn thì xác suất thu được thế hệ con lai không có sự phân li của hai kiểu hình là bao nhiêu: A.7/9 B.1/3 C. 1/9 D. 5/9
Câu 5: Ở một loài côn trùng (con cái XY, con đực XX). Xét 3 locut gen, locut thứ nhất (I) có 3 alen và locut thứ hai (II) có 4 alen, cùng nằm trên cặp NST thường số 2. Locut thứ ba (III) có 3 alen nằm trên NST giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Hãy cho biết số kiểu gen tối đa về 3 locut gen ở giới đực? A. 234 B. 468 C. 216 D. 486
Câu 6: Đóng góp quan trọng nhất của học thuyết Đac uyn là:
A. Phát hiện vai trò của CLTN và CLNT trong sự tiến hoá của vật nuôi và cây trồng, và các loài hoang dại.
B. Giải thích được sự hình thành loài mới. C. Đề xuất khái niệm biến dị cá thể, nêu lên tính vô hướng của loại biến dị này.
D. Giải thích thành công sự hợp lý tương đối của đặc điểm thích nghi.
Câu 7: Điều nào sau đây không thuộc cách li sau hợp tử: A. Hợp tử đợc tạo thành và phát triển thành con lai sống đợc đến khi trởng thành nhng không có khả năng thụ tinh. B. Thụ tinh đợc nhng hợp tử không phát triển. C. Hợp tử đợc tạo thành và phát triển thành con lai sống đợc đến khi trởng thành nhng giao tử ở không có khả năng thụ tinh. D. Giao tử đực và giao tử cái không kết hợp với nhau đợc khi thụ tinh.
Câu 8: Cho các bệnh và hội chứng sau. Bệnh hay hội chứng nào không cùng loại với các bệnh và hội chứng còn lại:1. Hội chứng Đao 2. Hội chứng siêu nữ 3. Bệng bạch tạng 4. Hội chứng Etuôt 5. Hồng cầu hình liềm 6. Tai thấp, hàm bé, ngón trỏ dài hơn ngón giữa
A. 2,3,4,5 B. 2,3,4,6 C. 1,3,5,6 D. 1,2,4, 6
Câu 9: Cơ chế điều hoà số lượng cá thể trong quần thể là: A. Sự thống nhất tương quan giữa tỷ lệ sinh và tỷ lệ tử B. Số lượng thức ăn trong môi trường
C. Khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể D Các điều kiện của môi trường sống
Câu 10: Đặc điểm nào sau đây của người tối cổ Xinantrôp là đúng?
A. Biết giữ lửa. B. Chưa biết dùng lửa. C. Đã biết dùng lửa thông thạo để tạo thức ăn chín. D. Đã biết dùng lửa nhưng chưa thông thạo.
Câu 11: Theo quan , phát đây nhiên không ?
A. Chọn lọc tự nhiên làm cho tần số tương đối
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH HOC Đ11 Thời gian làm bài: phút; (50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Cho cặp P thuần chủng về các gen tương phản giao phấn với nhau. Tiếp tục tự thụ phấn các cây F1 với nhau, thu được F2 có 1200 cây mang kiểu gen AaBbDd. Về lí thuyết, hãy cho biết số cây mang kiểu gen AABBDD ở F2 là bao nhiêu?
A. 300 cây. B. 150 cây. C. 75 cây. D. 200 cây.
Câu 2: Điểm khác nhau cơ bản giữa gen cấu trúc và gen điều hoà là: A. về chức năng của Prôtêin do gen tổng hợp. B. về khả năng phiên mã của gen
C. về cấu trúc gen. D. về vị trí phân bố của gen
Câu 3: Ở một loài thực vật gen B- quả to, b- quả nhỏ. Kết quả xuất hiện ở F1.156 cây. Trong đó cây quả nhỏ it hơn cây quả to 130 cây. Cặp bố mẹ trên có kiểu gen nào sau đây? A. BBb x bbb B. BBb x BBB C. BBb x Bb. D. BBb x BBb
Câu 4: Ở một quần thể thực vật thế hệ F2 thu được tỉ lệ phân li kiểu hình là 9/16 hoa có màu: 7/16 hoa màu trắng. Nếu lấy ngẫu nhiên một cây hoa có màu đem tự thụ phấn thì xác suất thu được thế hệ con lai không có sự phân li của hai kiểu hình là bao nhiêu: A.7/9 B.1/3 C. 1/9 D. 5/9
Câu 5: Ở một loài côn trùng (con cái XY, con đực XX). Xét 3 locut gen, locut thứ nhất (I) có 3 alen và locut thứ hai (II) có 4 alen, cùng nằm trên cặp NST thường số 2. Locut thứ ba (III) có 3 alen nằm trên NST giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Hãy cho biết số kiểu gen tối đa về 3 locut gen ở giới đực? A. 234 B. 468 C. 216 D. 486
Câu 6: Đóng góp quan trọng nhất của học thuyết Đac uyn là:
A. Phát hiện vai trò của CLTN và CLNT trong sự tiến hoá của vật nuôi và cây trồng, và các loài hoang dại.
B. Giải thích được sự hình thành loài mới. C. Đề xuất khái niệm biến dị cá thể, nêu lên tính vô hướng của loại biến dị này.
D. Giải thích thành công sự hợp lý tương đối của đặc điểm thích nghi.
Câu 7: Điều nào sau đây không thuộc cách li sau hợp tử: A. Hợp tử đợc tạo thành và phát triển thành con lai sống đợc đến khi trởng thành nhng không có khả năng thụ tinh. B. Thụ tinh đợc nhng hợp tử không phát triển. C. Hợp tử đợc tạo thành và phát triển thành con lai sống đợc đến khi trởng thành nhng giao tử ở không có khả năng thụ tinh. D. Giao tử đực và giao tử cái không kết hợp với nhau đợc khi thụ tinh.
Câu 8: Cho các bệnh và hội chứng sau. Bệnh hay hội chứng nào không cùng loại với các bệnh và hội chứng còn lại:1. Hội chứng Đao 2. Hội chứng siêu nữ 3. Bệng bạch tạng 4. Hội chứng Etuôt 5. Hồng cầu hình liềm 6. Tai thấp, hàm bé, ngón trỏ dài hơn ngón giữa
A. 2,3,4,5 B. 2,3,4,6 C. 1,3,5,6 D. 1,2,4, 6
Câu 9: Cơ chế điều hoà số lượng cá thể trong quần thể là: A. Sự thống nhất tương quan giữa tỷ lệ sinh và tỷ lệ tử B. Số lượng thức ăn trong môi trường
C. Khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể D Các điều kiện của môi trường sống
Câu 10: Đặc điểm nào sau đây của người tối cổ Xinantrôp là đúng?
A. Biết giữ lửa. B. Chưa biết dùng lửa. C. Đã biết dùng lửa thông thạo để tạo thức ăn chín. D. Đã biết dùng lửa nhưng chưa thông thạo.
Câu 11: Theo quan , phát đây nhiên không ?
A. Chọn lọc tự nhiên làm cho tần số tương đối
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Đình Chắc
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)