Đề thi cuối năm Toán 1 (có ma trân đề thi)

Chia sẻ bởi Tăng Xuân Sơn | Ngày 08/10/2018 | 57

Chia sẻ tài liệu: Đề thi cuối năm Toán 1 (có ma trân đề thi) thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

MỤC ĐÍCH, NỘI DUNG VÀ MA TRẬN
ĐỀ KTĐK CUỐI NĂM HỌC 2016-2017 - MÔN TOÁN - LỚP 1

1. Mục đích đánh giá:
Đánh giá kết quả học tập môn Toán lớp 1 vào thời điểm cuối năm học, chương trình 175 tiết/ năm.
2. Nội dung kiểm tra:
+ Số học: Đọc, viết số và phép tính cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100; Giải các bài toán đơn về phép cộng, phép trừ.
+ Đại lượng và đo đại lượng: tuần lễ, ngày.
+ Yếu tố hình học: điểm, đoạn thẳng, nhận biết hình tam giác, hình chữ nhật, hình vuông.
3. Phân phối tỷ lệ số câu, số điểm, các mức, hình thức câu hỏi:
+ Đề gồm 4 mức: mức 1: 30-35 %; mức 2: 30%, mức 3: 30%; mức 4: 10%.
+ Số câu: 10 câu; Số điểm: 10 điểm.
+ Hình thức: Trắc nghiệm: 70%; Tự luận: 30%
4.Thời lượng bài kiểm tra: 40 phút.
5. Ma trận nội dung đề kiểm tra môn Toán lớp 1 cuối năm học.

Mạch kiến thức, nội dung
Số câu/ Số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng

Số học:
- Đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số trong phạm  vi 100.
- Cộng trừ không nhớ các số trong phạm vi 100. 
Số câu
3
1
1
 1
6


Cấu số
1,2,3
5
6
8



Số điểm
3
2

 1
6

Đại lượng:
- Ngày, tuần lễ. 
Số câu

 1


1


Cấu số

4


x


Số điểm

 1


1

Hình học:
Nhận biết điểm, hình.
Số câu


 1

 1


Cấu số


7

x


Số điểm


 1



Tổng
Số câu
3
2
2
1
8


Cấu số
3
3
3
1
X


Số điểm
3
3
3
1
10

6. Ma trận câu hỏi đề kiểm tra:
7. Đề và hướng dẫn chấm bài KT:
ĐÊ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LỚP 1 - NĂM HỌC: 2016-2017
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 40 phút

Họ và tên ........................................................................... Lớp: .........

Câu 1: ( 1điểm)M1 Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

70; ......; ...... ; ....... ; ....... ; ....; .....; ........; ....; .....; 80.
Câu 2 : ( 1điểm) M1 khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng.
Số liền trước số 70 là:
A.69 B. 71 C. 50 D. 60
Câu 3: ( 1điểm) M1 Tính :
22 50 35 89
+ - + -
45 20 51 9

…… …….. ………. ………
Câu 4 : ( 1điểm) M2 khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng.
Một tuần lễ và 1 ngày có:
A: 5 ngày B: 6 ngày C: 7 ngày D: 8 ngày
Câu 5 : ( 2điểm) M2 Đặt tính rồi tính
43 + 24 56 + 33 59 - 20 89 - 7
……… ………. …….. ……..
……… ………. …….. ……..
……… ………. …….. ……..
Câu 6: ( 2điểm) M3 Điền số vào chỗ chấm rồi giải bài toán:
Lớp 1A có 24 học sinh, lớp 1B có 22 học sinh. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu học sinh ?
Tóm tắt
Lớp 1A : …….học sinh
Lớp 1B : …….học sinh
Cả hai lớp : ……học sinh?
Bài giải
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................


Câu 7: ( 1điểm) M3 Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình bên có:
- ...... điểm
- ...... hình vuông.


Câu 8: ( 1điểm) M4 Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Tóm tắt
Có tất cả : 32 quả bóng
Màu xanh : 22 quả bóng
Màu đỏ : ….. quả bóng ?
Bài giải
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................






* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tăng Xuân Sơn
Dung lượng: 67,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)