Đê Thi cuoi nam mon toan cac lop 1,2,3,4 13.14
Chia sẻ bởi Tăng Xuân Sơn |
Ngày 08/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: Đê Thi cuoi nam mon toan cac lop 1,2,3,4 13.14 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
.....................................
BÀI THI ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM : NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN : TOÁN
Thời gian : 40 phút
Họ và tên : ……………………………….........
Lớp 2 …..
Bài 1: ( ......./ 2đ ) Khoanh vào trước câu trả lời đúng:
1, Số liền sau của số 800 là
a. 799 b. 810 c. 801
2, Tích của 4 và 9 là :
a. 13 b. 36 c. 24
3, Trong hình bên số hình chữ nhật là:
a. 1
b. 2
c. 3
4, Một hình tứ giác có độ dài các cạnh lần lượt :5dm, 6dm, 7dm, 8dm
.Chu vi tứ giác đó :
a. 25 dm b. 26 d c. 27 dm
2: ( ......../1đ ) Tính
a. 28 : 4 + 14 =........................ 4 x 5 - 8 = ............................
= ....................... = .............................
b. 40 kg : 5 = .......................... 3 cm x 6 = ............................
3: ( ......../ 1,5đ ) Tìm y:
Y - 14 = 15 Y : 4 = 5 Y x 4 = 16
.....…………… ……………… .........................
.....…………… ……………… .........................
Bài 4: ( ....../1,5đ ) Điền dấu thích hợp ( >, =, < ) vào chỗ trống
4 x 6 4 x 3 45 : 5 30 : 3 12 + 6 2 x 9
Bài 5: ( ......../ 1đ ) Đặt tính rồi tính:
312 + 256 52 – 18
........................ .......................
................. ...... ........................
........................ .......................
Bài 6: (........./ 2đ ) Đội một trồng được 350 cây, đội hai trồng được ít hơn đội một 160 cây. Hỏi đội hai trồng được bao nhiêu cây?
Giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 7: ( ......../ 1 đ )
Điền số có hai chữ số vào ô trống để được phép tính đúng
_ =
GV chấm : .......................................................
BÀI THI ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM : NĂM HỌC 2013-2014
MÔN : TOÁN
Thời gian : 40 phút
Họ và tên : ……………………………….........
Lớp 4 …..
Câu 1 : ( ....... /2đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số chia hết cho cả 2 5 trong các số : 3450; 1956 ; 110205; 45603 là:
a. 3450 b. 1956 c. 110205 d. 45603
2. Phân số : bằng phân số nào dưới đây:
a. b . c. d.
3. Mẹ có 18 quả táo, mẹ cho em số táo đó . như vậy em được số táo là?
a. 6 quả b. 10 quả c. 12 quả d. 14 quả
4. Công thức nào đúng? Nếu gọi S là diện tích, a là độ dài đáy, h là chiều cao của hình bình hành, thì:
a. S = (a x h) : 2 c. S = a x h
b. S = a + h d. S = (a + h) x 2
Câu 2: (......../1đ) Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào ô trống
a. 257 8762 x 0 b. 1
Câu 3.( ......../1,5 đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a. 3 giờ 25 phút = 205 phút
b. 4 m2 50 cm2 = 4050 cm2
c. 13 tấn 450 kg = 13 450 kg
Câu 4: ( ........ / 1đ )Tìm Y
a. b. ................................................. .................................................
................................................. ................................................
Câu 5: ( ........ / 1,5đ) Tính
a/ = ...................................................................................................
d/ = ...................................................................................................
Câu 6 : (....../2đ) Một cửa hàng đã bán 658 kg gạo, trong đó số gạo nếp bằng số gạo tẻ. Hỏi cửa hàng đó đã bán bao nhiêu kg gạo mỗi loại ?
Bài giải
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................ ................................................................................................................................
................................................................................................................................
Câu 7: ( .......... / 1đ)
Viết một chữ số thích hợp vào chỗ có dấu chấm để được:
a/ 1...8 chia hết cho 9 b/ 25.... chia hết cho cả 3 5
Câu 8: ( ......./ 0,5đ) Hai số có tổng bằng 184. Nếu xoá chữ số 1 ở hàng trăm của số thứ nhất ta được số thứ 2
Số thứ nhất là : ...............
Số thứ hai là : .................
GV chấm :....................................................
BÀI THI ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM : NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN : TOÁN
Thời gian : 40 phút
Họ và tên : ……………………………….........
Lớp 2 …..
Bài 1: ( ......./ 2đ ) Khoanh vào trước câu trả lời đúng:
1, Số liền sau của số 800 là
a. 799 b. 810 c. 801
2, Tích của 4 và 9 là :
a. 13 b. 36 c. 24
3, Trong hình bên số hình chữ nhật là:
a. 1
b. 2
c. 3
4, Một hình tứ giác có độ dài các cạnh lần lượt :5dm, 6dm, 7dm, 8dm
.Chu vi tứ giác đó :
a. 25 dm b. 26 d c. 27 dm
2: ( ......../1đ ) Tính
a. 28 : 4 + 14 =........................ 4 x 5 - 8 = ............................
= ....................... = .............................
b. 40 kg : 5 = .......................... 3 cm x 6 = ............................
3: ( ......../ 1,5đ ) Tìm y:
Y - 14 = 15 Y : 4 = 5 Y x 4 = 16
.....…………… ……………… .........................
.....…………… ……………… .........................
Bài 4: ( ....../1,5đ ) Điền dấu thích hợp ( >, =, < ) vào chỗ trống
4 x 6 4 x 3 45 : 5 30 : 3 12 + 6 2 x 9
Bài 5: ( ......../ 1đ ) Đặt tính rồi tính:
312 + 256 52 – 18
........................ .......................
................. ...... ........................
........................ .......................
Bài 6: (........./ 2đ ) Đội một trồng được 350 cây, đội hai trồng được ít hơn đội một 160 cây. Hỏi đội hai trồng được bao nhiêu cây?
Giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 7: ( ......../ 1 đ )
Điền số có hai chữ số vào ô trống để được phép tính đúng
_ =
GV chấm : .......................................................
BÀI THI ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM : NĂM HỌC 2013-2014
MÔN : TOÁN
Thời gian : 40 phút
Họ và tên : ……………………………….........
Lớp 4 …..
Câu 1 : ( ....... /2đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số chia hết cho cả 2 5 trong các số : 3450; 1956 ; 110205; 45603 là:
a. 3450 b. 1956 c. 110205 d. 45603
2. Phân số : bằng phân số nào dưới đây:
a. b . c. d.
3. Mẹ có 18 quả táo, mẹ cho em số táo đó . như vậy em được số táo là?
a. 6 quả b. 10 quả c. 12 quả d. 14 quả
4. Công thức nào đúng? Nếu gọi S là diện tích, a là độ dài đáy, h là chiều cao của hình bình hành, thì:
a. S = (a x h) : 2 c. S = a x h
b. S = a + h d. S = (a + h) x 2
Câu 2: (......../1đ) Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào ô trống
a. 257 8762 x 0 b. 1
Câu 3.( ......../1,5 đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a. 3 giờ 25 phút = 205 phút
b. 4 m2 50 cm2 = 4050 cm2
c. 13 tấn 450 kg = 13 450 kg
Câu 4: ( ........ / 1đ )Tìm Y
a. b. ................................................. .................................................
................................................. ................................................
Câu 5: ( ........ / 1,5đ) Tính
a/ = ...................................................................................................
d/ = ...................................................................................................
Câu 6 : (....../2đ) Một cửa hàng đã bán 658 kg gạo, trong đó số gạo nếp bằng số gạo tẻ. Hỏi cửa hàng đó đã bán bao nhiêu kg gạo mỗi loại ?
Bài giải
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................ ................................................................................................................................
................................................................................................................................
Câu 7: ( .......... / 1đ)
Viết một chữ số thích hợp vào chỗ có dấu chấm để được:
a/ 1...8 chia hết cho 9 b/ 25.... chia hết cho cả 3 5
Câu 8: ( ......./ 0,5đ) Hai số có tổng bằng 184. Nếu xoá chữ số 1 ở hàng trăm của số thứ nhất ta được số thứ 2
Số thứ nhất là : ...............
Số thứ hai là : .................
GV chấm :....................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tăng Xuân Sơn
Dung lượng: 188,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)