đề thi cuối năm lớp 1

Chia sẻ bởi Thái Thị Thảo | Ngày 08/10/2018 | 65

Chia sẻ tài liệu: đề thi cuối năm lớp 1 thuộc Tập đọc 1

Nội dung tài liệu:

Đề cương ôn tập kiểm tra định kì lần 4
Môn tiếng việt

* Ôn tập các bài từ tuần 27 đến tuần 35
- Đọc được các bài ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về mức độ kiến thức, kĩ năng: 30 tiếng/phút; trả lời 1-2 câu hỏi đơn giản về nội dung bài đọc. - Viết được các từ ngữ, bài ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về kiến thức, kĩ năng: 30 chữ/15 phút.
***************************************
PHÒNG GD & ĐT TÁNH LINH KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 3
TRƯỜNG TH ĐỒNG KHO I MÔN: TIẾNG VIỆT- LỚP 1
NĂM HỌC: 2009- 2010
ĐỀ
I/ Kiểm tra đọc: 10 (điểm)
* Đọc thành tiếng: (7 điểm) Tốc độ đọc 30 tiếng/phút.
HS bốc thăm một trong các bài tập đọc và trả lời 1 – 2 câu hỏi.
1. Bài: Hoa ngọc lan. sgk/64.
- Tìm và đọc tiếng trong bài có vần ương
- Tìm và đọc những tiếng trong bài có thanh ngã.
2. Bài: Đầm sen. sgk/91.
- Tìm và đọc tiếng trong bài có vần iêt.
- Tìm và đọc những tiếng trong bài có thanh ngã.
3. Bài: Hồ Gươm. sgk/118.
- Tìm và đọc tiếng trong bài có vần ươm
- Tìm và đọc những tiếng trong bài có thanh ngã.
4. Bài: Cây bàng sgk/127
- Tìm và đọc tiếng trong bài có vần ưng
- Tìm và đọc những tiếng trong bài có thanh ngã.
5.Bài: Nói dối hại thân sgk/133
- Tìm và đọc tiếng trong bài có vần oang
- Tìm và đọc những tiếng trong bài có thanh ngã.
* Đọc hiểu: (3 điểm)
Bài: Người bạn tốt
1. Ghi dấu x vào ô trống trước tên người đã cho Hà mượn bút:
a/ Cúc
b/ Hoa
c/ Nụ
2. Người giúp Cúc sửa dây đeo cặp là bạn:
a/ Hà
b/ Hoa
c/ Nụ
3.Ghi dấu x vào ô trống trước ý em cho là đúng:
Người bạn tốt là người:
a/ rất thân thiết, gắn bó với mình.
b/ giúp đỡ bạn khi bạn gặp khó khăn.


II/Kiểm tra viết: ( 10 điểm) (viết được các từ ngữ, bài ứng dụng 30 chữ/15 phút).
Gv chép lên bảng cho HS nhìn viết.
1. Tập chép bài: ( 8 điểm)
Chép đúng chính tả đoạn văn sau:
Mùa thu ở vùng cao.
Đã sang tháng tám. Mùa thu về, vùng cao không mưa nữa. Trời trong xanh. Những dãy núi dài xanh biếc. Nước chảy róc rách trong khe núi.
2. Bài tập: ( 2 điểm)
a/ Điền vào chỗ chấm: ươc – ươt
- r........đèn - l........ ván
- tóc m........ - cái l........
b/ Điền vào chỗ chấm: g hay gh (Đúng mỗi chữ được 0,25 điểm).
- .......ê gỗ. - nhà ........a
- ........ô ghề - ...........i nhớ

***********************************
THANG ĐIỂM CHẤM
I/ Phần đọc: 10 điểm
* Đọc thành tiếng : (7 điểm).
- Đọc đúng, lưu loát, rõ tiếng, từ, câu. Tốc độ đọc 30 tiếng/phút (5 điểm).
- Biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu (1 điểm).
- Tìm, đọc tiếng có chứa âm đúng (0,5 điểm).
- Tìm, đọc tiếng đúng những tiếng có dấu thanh ngã (0,5 điểm).
* Đọc hiểu : (3 điểm).Điền đúng mỗi ý được 1 điểm.
1.ý (c) Nụ
2. ý (a) Hà
3. ý (b) giúp đỡ bạn khi bạn gặp khó khăn.
II/ Phần viết: 10 điểm
1.Bài viết: (8 điểm)
- Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, tốc độ viết khoảng 30 chữ/15 phút (6 điểm)
- Viết sai mẫu chữ hoặc sai một lỗi chính tả trừ (0,5 điểm)
- Bài viết sạch, đẹp, đều nét (2 điểm)
- Viết bẩn, xấu, không đều nét mỗi chữ trừ (0,25 điểm)
2. Làm đúng bài tập (2 điểm) điền đúng mỗi vần (âm) được 0,25 điểm
Những chỗ trống được điền đúng như sau:
a/ Điền vào chỗ chấm: ươc – ươt
- r ước đèn - lướt ván
- tóc mượt - cái lược
b/ Điền vào chỗ chấm:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Thái Thị Thảo
Dung lượng: 64,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)