De thi cuoi nam 1234
Chia sẻ bởi Tô Thế Hùng |
Ngày 08/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: de thi cuoi nam 1234 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Số báo danh:............................
Phòng thi:................................
Điểm:
Bằng chữ:..............................
Bài kiểm tra chất lượng
học kì iI Năm học 2009 – 2010
Môn Toán - Lớp 1
(Thời gian làm bài : 40 phút)
======================
GV coi
GV chấm
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1: a. Số “ Chín mươi tám” viết là :
A. 89 B. 98 C. 908
b. Số nào dưới đây lớn hơn 87 ?
A. 89 B. 78 C. 86
Bài 2: a. Kết quả tính 79 cm – 25 cm + 4 cm là:
A. 58 B. 48cm C. 58 cm
b. Kết quả tính 32 + 27 - 38 là:
A. 21 B. 11 C. 22
Bài 3: Kết quả phép tính nào dưới đây bé hơn 75 ?
A. 70 + 6 B. 34 + 40 C. 90 - 10
Bài 4: Mẹ có tấm vải dài 98 cm, mẹ cắt ra 45 cm để may túi. Hỏi tấm vải còn lại dài bao nhiêu cm ?
A . 53cm B. 35cm C. 53
II. Phần vận dụng và tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
62 + 35
54 + 5
89 - 7
98 - 72
............................
............................
............................
............................
...........................
...........................
...........................
...........................
............................
............................
............................
............................
............................
............................
............................
............................
Bài 2: Tính:
+ 2 + 1 = 10 - 5 - 3 =
40 + 30 + 2 = 90 - 50 - 10 =
Bài 3 : a, Điền dấu > < = thích hợp vào ô trống.
32 + 7 40
32 - 14 14 + 32
69 - 9 96 - 6
b, Điền dấu (+ ) thích hợp vào ô trống:
7cm 12cm = 19cm. 18 2 = 16
Bài 4: Bài toán:
Lớp 1A có 8 bạn nữ và 2 chục bạn nam. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu bạn ?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………………...………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Trong hình bên có:
……………hình tam giác
……………đoạn thẳng
Số báo danh:............................
Phòng thi:................................
Điểm:
Bằng chữ:..............................
Bài kiểm tra chất lượng học kì iI Năm học 2009 - 2010
Môn Toán - Lớp 2
(Thời gian làm bài : 40 phút)
======================
Gv coi
Gv chấm
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
I. Phần trắc nghiệm
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số thích hợp để viết vào ô trống của x 7 > 25 là:
A. 4
B. 3
C. 2
Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:
A. 999
B. 987
C. 789
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Ngày thứ hai ô tô đi được 367 km, ngày thứ hai ô tô đi hơn ngày thứ nhất 25 km.
Ngày thứ nhất ô tô đó đi được số km là:
A. 342
B. 392
C. 342 km
Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Kết quả tính 5 x 0 + 8 là:
A. 13
B. 8
C. 12
II. Phần vận dụng và tự luận
Bài 1: Đặt tính và tính:
59 + 37 100 - 82 276 + 23 674 - 353
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: Tìm x :
x - 42 = 38
Phòng thi:................................
Điểm:
Bằng chữ:..............................
Bài kiểm tra chất lượng
học kì iI Năm học 2009 – 2010
Môn Toán - Lớp 1
(Thời gian làm bài : 40 phút)
======================
GV coi
GV chấm
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1: a. Số “ Chín mươi tám” viết là :
A. 89 B. 98 C. 908
b. Số nào dưới đây lớn hơn 87 ?
A. 89 B. 78 C. 86
Bài 2: a. Kết quả tính 79 cm – 25 cm + 4 cm là:
A. 58 B. 48cm C. 58 cm
b. Kết quả tính 32 + 27 - 38 là:
A. 21 B. 11 C. 22
Bài 3: Kết quả phép tính nào dưới đây bé hơn 75 ?
A. 70 + 6 B. 34 + 40 C. 90 - 10
Bài 4: Mẹ có tấm vải dài 98 cm, mẹ cắt ra 45 cm để may túi. Hỏi tấm vải còn lại dài bao nhiêu cm ?
A . 53cm B. 35cm C. 53
II. Phần vận dụng và tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
62 + 35
54 + 5
89 - 7
98 - 72
............................
............................
............................
............................
...........................
...........................
...........................
...........................
............................
............................
............................
............................
............................
............................
............................
............................
Bài 2: Tính:
+ 2 + 1 = 10 - 5 - 3 =
40 + 30 + 2 = 90 - 50 - 10 =
Bài 3 : a, Điền dấu > < = thích hợp vào ô trống.
32 + 7 40
32 - 14 14 + 32
69 - 9 96 - 6
b, Điền dấu (+ ) thích hợp vào ô trống:
7cm 12cm = 19cm. 18 2 = 16
Bài 4: Bài toán:
Lớp 1A có 8 bạn nữ và 2 chục bạn nam. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu bạn ?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………………...………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Trong hình bên có:
……………hình tam giác
……………đoạn thẳng
Số báo danh:............................
Phòng thi:................................
Điểm:
Bằng chữ:..............................
Bài kiểm tra chất lượng học kì iI Năm học 2009 - 2010
Môn Toán - Lớp 2
(Thời gian làm bài : 40 phút)
======================
Gv coi
Gv chấm
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
I. Phần trắc nghiệm
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số thích hợp để viết vào ô trống của x 7 > 25 là:
A. 4
B. 3
C. 2
Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:
A. 999
B. 987
C. 789
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Ngày thứ hai ô tô đi được 367 km, ngày thứ hai ô tô đi hơn ngày thứ nhất 25 km.
Ngày thứ nhất ô tô đó đi được số km là:
A. 342
B. 392
C. 342 km
Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Kết quả tính 5 x 0 + 8 là:
A. 13
B. 8
C. 12
II. Phần vận dụng và tự luận
Bài 1: Đặt tính và tính:
59 + 37 100 - 82 276 + 23 674 - 353
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: Tìm x :
x - 42 = 38
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tô Thế Hùng
Dung lượng: 684,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)