ĐỀ THI CUỐI KỲ 2 - MÔN TOÁN

Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Sơn | Ngày 08/10/2018 | 54

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI CUỐI KỲ 2 - MÔN TOÁN thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC: 2009 – 2010
Môn: Tiếng Việt
(Thời gian làm bài: 40 phút)

Họ và tên:................................................................Lớp: 1...

A. KIỂM TRA ĐỌC:
1, Đọc: GV chọn bài (từ tuần 19 - 35) và gọi học sinh đọc vào cuối buổi.
2, Bài tập: H đọc thầm bài: Hồ Gươm và đánh dấu X vào ô trống trước ý trả lời đúng:
Từ trên cao nhìn xuống, mặt Hồ Gươm như:

Một bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp.

Một chiếc gương bầu dục khổng lồ, sáng long lanh.

Một mặt nước phẳng lì.

KIỂM TRA VIẾT:
1, Chính tả (NV): Bài: Bác đưa thư (viết từ Bác đưa thư đến mồ hôi nhễ nhại)
































































































































































































































































































































































































































































































































2, Bài tập:
a, Điền c hay k vào chỗ chấm:
qua ...ầu ; đóng ....ửa ; thổi ....èn

quả ...am ; gõ ....ẻng ; diễn ....ịch
b, Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: ươm, ươp, iêng, oang, oac.

cửa mở t.................. ; trò chơi c .............cờ

bé mặc áo kh.................. ; cánh b............... dập dờn
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC: 2009 – 2010
Môn: Toán
(Thời gian làm bài: 40 phút)

Họ và tên:................................................................Lớp: 1...



Bài1:(2đ) Đặt tính rồi tính :
32 + 42 ; 94 - 21 ; 50 + 38 ; 67 – 3



















Bài 2: (2đ) Viết số thích hợp vào ô trống:







Bài 3 (4đ): a, Khoanh tròn vào số bé nhất: 81 75 90 51

b, Khoanh tròn vào số lớn nhất: 62 70 68 59

c, Đúng ghi (Đ), sai ghi (S)

Số liền sau của 23 là 24

Số liền sau của 84 là 83

số liền sau của 79 là 70

Số liền sau của 98 là 99
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Sơn
Dung lượng: 128,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)