ĐỀ THI CUỐI KÌ II TOÁN LỚP 1 (CÓ ĐÁP ÁN)
Chia sẻ bởi Trần Hà |
Ngày 08/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI CUỐI KÌ II TOÁN LỚP 1 (CÓ ĐÁP ÁN) thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Đồi Ngô ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ II
Tên:……………………….. NĂM HỌC 2016 -2017
Lớp 1…. MÔN THI: TOÁN
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Thực hiện các yêu câu sau:
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:M1
Số liền sau của 99 là …….
Số liền trước của 80 là…..
Câu 2: Viết các số tròn chục từ 1 đến 10 M1
………………………………………………………………
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: M1 *B
a. Điểm A ở trong hình chữ nhật
b. Điểm M nằm ở trong hình chữ nhật *M
c. Điểm B nằm ở trong hình chữ nhật
d. Điểm N nằm ở ngoài hình chữ nhật
*N
Câu 4: Khoanh vào số lớn nhất: M2
20 ; 40 ; 70 ; 10 b. 70 ; 50 ; 80 ; 30
Câu 5: Khoanh tròn chữ cái đặt trước kết quả đúng: M2
Em nghỉ 1 tuần lễ và ba ngày. Vậy em nghỉ được:
7 ngày
8 ngày
9 ngày
10 ngày
Câu 6: Đặt tính rồi tính M2
30 + 40
79 - 69
Câu 7: Hãy so sánh 56 và 76
…………………………………………………………………….
Câu 8: Một sợi dây dài 79 cm. Bố cắt đi 50 cm. Sợi dây còn lại là:
19cm
29cm
20cm
9cm
Câu 9:Lan có 20 cái kẹo, mẹ cho Lan thêm 20 cái kẹo nữa. Hỏi Lan có tất cả bao nhiêu cái kẹo? M3
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 10: Số hình tam giác có ở hình bên là:M4
3
4
5
6
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Câu 1: 0,5 x 2= 1điểm
100
79
Câu 2: 1 điểm – mỗi số 0,2 điểm
50; 60; 70; 80; 90
Câu 3: 1 điểm – mỗi ý 0,25 điểm
Đ
S
S
Đ
Câu 4: 0,5 điểm x2 = 1điểm
70
80
Câu 5: 1 điểm
D. 10 ngày
Câu 6: 1 điểm
Đặt tính và tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Câu 7: 1 điểm 56< 76
Câu 8: 1 điểm – B: 29cm
Câu 9: 1 điểm
- Lời giải, đáp số: 0,5 điểm
- Viết phép tính: 0,5 điểm
Câu 10: 1 điểm – C. 5
Tên:……………………….. NĂM HỌC 2016 -2017
Lớp 1…. MÔN THI: TOÁN
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Thực hiện các yêu câu sau:
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:M1
Số liền sau của 99 là …….
Số liền trước của 80 là…..
Câu 2: Viết các số tròn chục từ 1 đến 10 M1
………………………………………………………………
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: M1 *B
a. Điểm A ở trong hình chữ nhật
b. Điểm M nằm ở trong hình chữ nhật *M
c. Điểm B nằm ở trong hình chữ nhật
d. Điểm N nằm ở ngoài hình chữ nhật
*N
Câu 4: Khoanh vào số lớn nhất: M2
20 ; 40 ; 70 ; 10 b. 70 ; 50 ; 80 ; 30
Câu 5: Khoanh tròn chữ cái đặt trước kết quả đúng: M2
Em nghỉ 1 tuần lễ và ba ngày. Vậy em nghỉ được:
7 ngày
8 ngày
9 ngày
10 ngày
Câu 6: Đặt tính rồi tính M2
30 + 40
79 - 69
Câu 7: Hãy so sánh 56 và 76
…………………………………………………………………….
Câu 8: Một sợi dây dài 79 cm. Bố cắt đi 50 cm. Sợi dây còn lại là:
19cm
29cm
20cm
9cm
Câu 9:Lan có 20 cái kẹo, mẹ cho Lan thêm 20 cái kẹo nữa. Hỏi Lan có tất cả bao nhiêu cái kẹo? M3
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 10: Số hình tam giác có ở hình bên là:M4
3
4
5
6
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Câu 1: 0,5 x 2= 1điểm
100
79
Câu 2: 1 điểm – mỗi số 0,2 điểm
50; 60; 70; 80; 90
Câu 3: 1 điểm – mỗi ý 0,25 điểm
Đ
S
S
Đ
Câu 4: 0,5 điểm x2 = 1điểm
70
80
Câu 5: 1 điểm
D. 10 ngày
Câu 6: 1 điểm
Đặt tính và tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Câu 7: 1 điểm 56< 76
Câu 8: 1 điểm – B: 29cm
Câu 9: 1 điểm
- Lời giải, đáp số: 0,5 điểm
- Viết phép tính: 0,5 điểm
Câu 10: 1 điểm – C. 5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hà
Dung lượng: 19,01KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)