ĐỀ THI CUỐI KÌ II - TOÁN 5
Chia sẻ bởi Trịnh Thị Hệ |
Ngày 10/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI CUỐI KÌ II - TOÁN 5 thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
T H NGUYỄN VIẾT XUÂN Thứ ngày tháng 4 năm 2010
HỌ VÀ TÊN:………………………… KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ II
LỚP : ………. Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên.
ĐỀ RA: Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số thập phân thích hợp điền vào chỗ trông 2m2865cm2 = ………….m2 là.
A. 20,865 m2 B. 2,0865m2 C. 2,865m2 D. 2865m2
Câu 2: Cho biết 9,7x2 9,712 vậy x là.
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 3: Một hình lập phương có cạnh 5cm thể tích của hình lập phương đó là.
A. 125cm3 B. 105cm3 C. 115cm3 D. 135cm3
Câu 4: Số dư trong phép chia 7,3 : 6 (thương lấy đến hai chữ số) là.
A. 4 B. 0,4 C. 0,004 D. 0,04
Phần II. Tự luận.(6 điểm)
Câu 1:Tính.
a. b. 57,15 : 4,5
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất.
a. 1,47 3,6 + 1,47 6,4 b. 25,8 1,02 - 25,8 1,01
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: Một mảnh đất hình thang ABCD có đáy bé A 15 m B
là 15 m,đáy lớn hơn đáy bé 10m .Do mở đường nên
ngườ ta đã lấy phần đất hình bình hành ABCM để làm
đường (xem hình vẽ).Tính diện tích phần đất còn lại, H
biết rằng phần đất hình bình hành là 180m2. D 10m M C …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 4: Xe máy đi được quãng đường S trong khoảng thời gian t .Tính vận tốc của xe máy biết: t = giờ, s = 15km
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
GỢI Ý ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM.
Phần I: Trắc nghiệm. (4 điểm) Khoanh vào đúng mỗi câu ghi 1 điểm.
Câu 1: Khoanh vào B
Câu 2: Khoanh vào C
Câu 3: Khoanh vào A
Câu 4: Khoanh vào D
Phần II: Tự luận. ( 6 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Tính đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm
a. = b. 57,15 : 4,5 = 12,7
=
=
Câu 2: ( 2 điểm) Tính đúng mỗi câu ghi 1 điểm.
1,47 3,6 + 1,47 6,4 = 1,47 ( 3,6 + 6,4)
= 1,47 10 = 14,7
b.25,8 1,02 - 25,8 1,01 = 25,8 (1,02 - 1,01)
= 25,8 0,01 = 0,258
Câu 3: (2 điểm ) Nêu đúng lời giải và làm đúng mỗi phép tính ghi 1 điểm.
Giải.
Chiều cao AH là.
180 : 15 = 12 (m)
Diện tích đất còn lại là.
= 60 (m2)
Đáp số: 60 m2
Câu 4: (1 điểm)
Xe máy đi với vận tốc là.
15 : = 30 (km/giờ)
Đáp số: 30km/giờ
HỌ VÀ TÊN:………………………… KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ II
LỚP : ………. Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên.
ĐỀ RA: Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số thập phân thích hợp điền vào chỗ trông 2m2865cm2 = ………….m2 là.
A. 20,865 m2 B. 2,0865m2 C. 2,865m2 D. 2865m2
Câu 2: Cho biết 9,7x2 9,712 vậy x là.
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 3: Một hình lập phương có cạnh 5cm thể tích của hình lập phương đó là.
A. 125cm3 B. 105cm3 C. 115cm3 D. 135cm3
Câu 4: Số dư trong phép chia 7,3 : 6 (thương lấy đến hai chữ số) là.
A. 4 B. 0,4 C. 0,004 D. 0,04
Phần II. Tự luận.(6 điểm)
Câu 1:Tính.
a. b. 57,15 : 4,5
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất.
a. 1,47 3,6 + 1,47 6,4 b. 25,8 1,02 - 25,8 1,01
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: Một mảnh đất hình thang ABCD có đáy bé A 15 m B
là 15 m,đáy lớn hơn đáy bé 10m .Do mở đường nên
ngườ ta đã lấy phần đất hình bình hành ABCM để làm
đường (xem hình vẽ).Tính diện tích phần đất còn lại, H
biết rằng phần đất hình bình hành là 180m2. D 10m M C …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 4: Xe máy đi được quãng đường S trong khoảng thời gian t .Tính vận tốc của xe máy biết: t = giờ, s = 15km
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
GỢI Ý ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM.
Phần I: Trắc nghiệm. (4 điểm) Khoanh vào đúng mỗi câu ghi 1 điểm.
Câu 1: Khoanh vào B
Câu 2: Khoanh vào C
Câu 3: Khoanh vào A
Câu 4: Khoanh vào D
Phần II: Tự luận. ( 6 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Tính đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm
a. = b. 57,15 : 4,5 = 12,7
=
=
Câu 2: ( 2 điểm) Tính đúng mỗi câu ghi 1 điểm.
1,47 3,6 + 1,47 6,4 = 1,47 ( 3,6 + 6,4)
= 1,47 10 = 14,7
b.25,8 1,02 - 25,8 1,01 = 25,8 (1,02 - 1,01)
= 25,8 0,01 = 0,258
Câu 3: (2 điểm ) Nêu đúng lời giải và làm đúng mỗi phép tính ghi 1 điểm.
Giải.
Chiều cao AH là.
180 : 15 = 12 (m)
Diện tích đất còn lại là.
= 60 (m2)
Đáp số: 60 m2
Câu 4: (1 điểm)
Xe máy đi với vận tốc là.
15 : = 30 (km/giờ)
Đáp số: 30km/giờ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Thị Hệ
Dung lượng: 54,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)