ĐỀ THI CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2015 -2016

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Lệ Nương | Ngày 08/10/2018 | 58

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2015 -2016 thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:


ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
MÔN: TIẾNG VIỆT 1/2 – CGD

I. Kiểm tra năng lực đọc: ( 3 điểm)

BÀI ĐỌC 1
Bé chăm bà
Bố mẹ về quê. Ở nhà chỉ có bà và bé. Bà bị cảm. Bà nằm nghỉ. Bé nhẹ nhàng vắt cam, đắp khăn vào trán cho bà.


BÀI ĐỌC 2
Quê bé
Nghỉ lễ, bố mẹ cho bé về thăm quê. Quê bé ở Quảng Nam. Xe chạy quanh co làng bé nhỏ, nhà thâm thấp, san sát nhau.


BÀI ĐỌC 3
Bạn thân
Quang, Quế và Hoạch là bạn thân. Nhà ba bạn ở rất gần nhau. Ngày ngày, ba bạn rủ nhau đá cầu, tập làm toán, vẽ tranh.


II. Kiểm tra năng lực phân tích ngữ âm: 2 điểm

Đưa tiếng vào mô hình:
hoa, dâng , giỗ , lễ













ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
MÔN: TIẾNG VIỆT 1/2 – CGD
Thời gian: 35 phút

Chính tả (3 điểm)
Về quê
Kì nghỉ, bé thích về quê. Quê bé có nghề làm bánh. Chị Hoàn dạy bé lăn bánh.

2. Bài tập: ( 1 điểm)
Điền c hoặc k hoặc q vào chỗ chấm:
…ì lạ, …uanh co, cây …ọ, …ue tính
Trình bày, chữ viết (1điểm)
































ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT 1/2 CGD - CUỐI HỌC KÌ I.
Năm học: 2015 - 2016.



1. Kiểm tra năng lực đọc (3 điểm )
- Điểm 3 : Đọc đúng, to, rõ ràng, thời gian đọc dưới 1 phút.
- Điểm 2 : Đọc đúng, to, rõ ràng, thời gian đọc từ 1 đến 3 phút.
- Điểm 1: Thời gian đọc từ 3 đến 5 phút.
2. Kiểm tra năng lực phân tích ngữ âm (2 điểm):
Ngữ âm (2 điểm): Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
3. Chính tả ( 3 điểm)
Nghe- viết (3 điểm): Mỗi tiếng viết sai hoặc không viết được trừ 0, 2 điểm.

4. Bài tập (1 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
Kì lạ, quanh co, cây cọ, que tính.
Trình bày, chữ viết: 1 điểm




























Trường Tiểu học Long Thuận
Lớp: 1/ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Tên:…………………………… MÔN: TOÁN
Thời gian: 35 phút


Điểm
 Nhận xét của GV
 GV coi KT
 GV chấm KT









 Câu 1:
a) Viết số thích hợp (theo mẫu):

  
  
 









……….
 4
….....
………
……..

b) Viết (theo mẫu):
Đọc số
 Viết số

 Hai
 2

 ……….
 7

 Năm
 …..

c) Viết các số: 3, 0, 8, 10 theo thứ tự:

- Từ bé đến lớn:……………………………….
- Từ lớn đến bé:……………………………….
Câu 2:
a) Tính: 10 – 7 = …. 5 + 2 = ……
6 + 3 = .…. 9 – 5 = …….



7
+
3


……



0
+
9

…….

8
-
5

…….

10
-
2

……….





b) Điền dấu < , > , = ?


8 – 1 ...... 6 + 2

10 - 4....... 3 + 2




Câu 3: Tính

6 + 0 + 4 = …….. 3 - 2 + 5 = …………

10 - 8 + 4 = …….. 10 + 0 - 3 = …………

Câu 4. Trong hình vẽ bên có:


………….hình vuông

………….hình tam giác

Câu 5. Viết phép tính thích hợp:
 b)Tổ 1 : 6
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Lệ Nương
Dung lượng: 198,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)