Đề thi cuối kì 2 lớp 1
Chia sẻ bởi Thieu Thi Ly |
Ngày 08/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Đề thi cuối kì 2 lớp 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Thứ……….. ngày …… tháng …… năm 2017
PHIẾU KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC: 2016 - 2017
MÔN TOÁN LỚP 1. Thời gian làm bài 40 phút
Họ và tên học sinh: ……………………….………………………………Lớp: ………………….
Họ và tên giáo viên coi, chấm thi:……………..…………………………………..……………..
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
………………………………………………………………………………………………………
I. TRẮC NGHIỆM:
Bài 1: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm thích hợp:
a) 83: ……………………………
b) Ba mươi mốt: ……………
c) 49: ……………………….……
d) Chín mươi tám: ……………
Bài 2: (0,5 điểm) a) Khoanh vào số lớn nhất: 63; 72; 29; 43
b) Khoanh vào số bé nhất: 97; 86; 77; 48
Bài 3: Số ?(1 điểm)
90
+10
-10
Bài 4: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a) Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là :
A. 89 B.98 C. 99
b) Một tuần lễ có mấy ngày:
A. 5 ngày B. 6 ngày C. 7 ngày
Bài 5: (1 điểm) Điền vào chỗ chấm cho phù hợp:
Đồng hồ chỉ……….…. Đồng hồ chỉ….……..…
Bài 6: (1 điểm) Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm:
30..... 35 18 ..... 10 + 8
49.....50 67..... 50 + 20
Bài 7: (1 điểm) Hình bên có
..... điểm trong hình tam giác.
..... điểm ngoài hình tam giác.
Bài 8: (1 điểm) Điền số vào chỗ chấm
59 - …… = 48 ……… + 12 = 54
II. TỰ LUẬN:
Bài 1: (1,5 điểm) Đặt tính rồi tính:
35 + 12
…………………
…………………
…………………
45 – 23
…………………
…………………
…………………
22 + 40
…………………
…………………
…………………
Bài 10: (1 điểm) Lớp 1A trồng được 35 cây, lớp 1B trồng được 40 cây. Hỏi cả hai lớp trồng được bao nhiêu cây?
Bài giải
……...............................................………………………………………………………..
…………..............................................…………………………………………………..
…………………….................................................……………………………………..
……………………..............................................………………………………………..
Hướng dẫn chấm và thang điểm chấm
I . TRẮC NGHIỆM: (7,5 điểm)
Bài 1: (1 điểm) - Điền đúng mỗi ý cho 0,25 điểm.
Bài 2: (0,5 điểm) - Khoanh đúng mỗi ý cho 0,25 điểm.
Bài 3: (1 điểm) - Điền đúng mỗi số cho 0,25 điểm.
Bài 4: (1 điểm) - Khoanh đúng mỗi ý cho 0,5 điểm.
Bài 5: (1 điểm) - Điền đúng mối ý cho 0,5 điểm.
Bài 6: (1 điểm) - Điền đúng mỗi dấu cho 0,25 điểm.
Bài 7: (1 điểm) - Điền đúng mỗi ý cho 0,5 điểm.
Bài 8: (1 điểm) - Điền đúng mỗi số cho 0,5 điểm.
II. TỰ LUẬN: (2,5 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) - Đặt tính rồi tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm.
Bài 2: (1 điểm) - Viết đúng câu lời giải và đáp số cho 0,5 điểm.
- Viết phép tính và tên đơn vị đúng cho
PHIẾU KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC: 2016 - 2017
MÔN TOÁN LỚP 1. Thời gian làm bài 40 phút
Họ và tên học sinh: ……………………….………………………………Lớp: ………………….
Họ và tên giáo viên coi, chấm thi:……………..…………………………………..……………..
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
………………………………………………………………………………………………………
I. TRẮC NGHIỆM:
Bài 1: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm thích hợp:
a) 83: ……………………………
b) Ba mươi mốt: ……………
c) 49: ……………………….……
d) Chín mươi tám: ……………
Bài 2: (0,5 điểm) a) Khoanh vào số lớn nhất: 63; 72; 29; 43
b) Khoanh vào số bé nhất: 97; 86; 77; 48
Bài 3: Số ?(1 điểm)
90
+10
-10
Bài 4: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a) Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là :
A. 89 B.98 C. 99
b) Một tuần lễ có mấy ngày:
A. 5 ngày B. 6 ngày C. 7 ngày
Bài 5: (1 điểm) Điền vào chỗ chấm cho phù hợp:
Đồng hồ chỉ……….…. Đồng hồ chỉ….……..…
Bài 6: (1 điểm) Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm:
30..... 35 18 ..... 10 + 8
49.....50 67..... 50 + 20
Bài 7: (1 điểm) Hình bên có
..... điểm trong hình tam giác.
..... điểm ngoài hình tam giác.
Bài 8: (1 điểm) Điền số vào chỗ chấm
59 - …… = 48 ……… + 12 = 54
II. TỰ LUẬN:
Bài 1: (1,5 điểm) Đặt tính rồi tính:
35 + 12
…………………
…………………
…………………
45 – 23
…………………
…………………
…………………
22 + 40
…………………
…………………
…………………
Bài 10: (1 điểm) Lớp 1A trồng được 35 cây, lớp 1B trồng được 40 cây. Hỏi cả hai lớp trồng được bao nhiêu cây?
Bài giải
……...............................................………………………………………………………..
…………..............................................…………………………………………………..
…………………….................................................……………………………………..
……………………..............................................………………………………………..
Hướng dẫn chấm và thang điểm chấm
I . TRẮC NGHIỆM: (7,5 điểm)
Bài 1: (1 điểm) - Điền đúng mỗi ý cho 0,25 điểm.
Bài 2: (0,5 điểm) - Khoanh đúng mỗi ý cho 0,25 điểm.
Bài 3: (1 điểm) - Điền đúng mỗi số cho 0,25 điểm.
Bài 4: (1 điểm) - Khoanh đúng mỗi ý cho 0,5 điểm.
Bài 5: (1 điểm) - Điền đúng mối ý cho 0,5 điểm.
Bài 6: (1 điểm) - Điền đúng mỗi dấu cho 0,25 điểm.
Bài 7: (1 điểm) - Điền đúng mỗi ý cho 0,5 điểm.
Bài 8: (1 điểm) - Điền đúng mỗi số cho 0,5 điểm.
II. TỰ LUẬN: (2,5 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) - Đặt tính rồi tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm.
Bài 2: (1 điểm) - Viết đúng câu lời giải và đáp số cho 0,5 điểm.
- Viết phép tính và tên đơn vị đúng cho
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thieu Thi Ly
Dung lượng: 21,35KB|
Lượt tài: 3
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)