Đề thi cuối kì 2
Chia sẻ bởi Vũ Thị Hoàng Lan |
Ngày 08/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: Đề thi cuối kì 2 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Phụng Công
Họ và tên: .......................................... ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ II
Lớp : 1........ Năm học 2013 - 2014
*****
MÔN : TOÁN
Lớp 1
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1 Số 85 gồm:
A. 8 và 5 đơn vị.
B. 8 chục và 5 đơn vị.
C. 8 và 5
Câu 2 Số liền sau số 89 là
A. 88 B. 90 C. 91
Câu 3 Một tuần lễ có:
A. 5 ngày B. 6 ngày C. 7 ngày
Câu 4 Số 75 được đọc là:
A. Bảy lăm B. Bảy mươi năm C. Bảy mươi lăm
B. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1. (2điểm). Đặt tính rồi tính:
35+12
…………………….
…………………….
…………………….
6 + 43
…………………….
…………………….
…………………….
48 - 36
…………………….
…………………….
…………………….
85 - 5
…………………….
…………………….
…………………….
Bài 2. (2 điểm). Tính:
40 + 20 + 23 = ….. ….. 90 - 60 - 20 = …….…..
87cm – 25cm = … ..... 64cm + 23cm = ....….......
Bài 3. (1điểm)Viết số thích hợp vào ô trống:
Số liền trước
Số đã biết
Số liền sau
19
55
Bài 4. (1điểm)
46 + 3 .......... 64 + 2 96 – 6 .......... 69 – 9
? 55 – 5 ......... 40 + 5 32 + 14 .......... 46
Bài 5. (1điểm). Mai và Hằng hái được 68 bông hoa, riêng Mai hái được 34 bông hoa. Hỏi Hằng hái được bao nhiêu bông hoa?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6. ( 1điểm) Điền tiếp vào chỗ chấm cho phù hợp:
Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:……………………………..
Số tròn chục nhỏ nhất là:…………………………………………..
Số lớn nhất có một chữ số là:……………………………………….
Số lớn nhất có hai chữ số là:………………………………………..
Họ và tên: .......................................... ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ II
Lớp : 1........ Năm học 2013 - 2014
*****
MÔN : TOÁN
Lớp 1
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1 Số 85 gồm:
A. 8 và 5 đơn vị.
B. 8 chục và 5 đơn vị.
C. 8 và 5
Câu 2 Số liền sau số 89 là
A. 88 B. 90 C. 91
Câu 3 Một tuần lễ có:
A. 5 ngày B. 6 ngày C. 7 ngày
Câu 4 Số 75 được đọc là:
A. Bảy lăm B. Bảy mươi năm C. Bảy mươi lăm
B. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1. (2điểm). Đặt tính rồi tính:
35+12
…………………….
…………………….
…………………….
6 + 43
…………………….
…………………….
…………………….
48 - 36
…………………….
…………………….
…………………….
85 - 5
…………………….
…………………….
…………………….
Bài 2. (2 điểm). Tính:
40 + 20 + 23 = ….. ….. 90 - 60 - 20 = …….…..
87cm – 25cm = … ..... 64cm + 23cm = ....….......
Bài 3. (1điểm)Viết số thích hợp vào ô trống:
Số liền trước
Số đã biết
Số liền sau
19
55
Bài 4. (1điểm)
46 + 3 .......... 64 + 2 96 – 6 .......... 69 – 9
? 55 – 5 ......... 40 + 5 32 + 14 .......... 46
Bài 5. (1điểm). Mai và Hằng hái được 68 bông hoa, riêng Mai hái được 34 bông hoa. Hỏi Hằng hái được bao nhiêu bông hoa?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6. ( 1điểm) Điền tiếp vào chỗ chấm cho phù hợp:
Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:……………………………..
Số tròn chục nhỏ nhất là:…………………………………………..
Số lớn nhất có một chữ số là:……………………………………….
Số lớn nhất có hai chữ số là:………………………………………..
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Hoàng Lan
Dung lượng: 38,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)