DE THI CUOI KI 1 LOP 1 NH 2010
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu |
Ngày 08/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: DE THI CUOI KI 1 LOP 1 NH 2010 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Trường TH Phương Trà 2 Thứ ngày tháng năm 2010
Lớp: Một /…. Bài kiểm tra cuối học kì I
Họ và tên:.......................................... Môn :Tiếng Việt 1 Thời gian làm bài: 40 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Phần kiểm tra đọc ( 10 đ )
Đọc vần :( 2 đ )
âu , ôn , oi , ia , ua.
Ây , ươi . iu , âu
Eo , ay , êu , iên , ut
Ưu , iêu , ưng, inh , ênh
An , ăn , un , ươu, ưu
2.Đọc thành tiếng các từ ( 2 đ )
- rổ rá , nhổ cỏ , gồ ghề , giỏ cá mùi thơm, con vượn.
- mua mía , trỉa đỗ , mùa dưa , đôi đũa ,cối xay ,vây cá.
- cái kéo , chào cờ , trái đào , sáu sậu, vườn nhãn.
3. Đọc thành tiếng các câu ( 2 đ )
Sau cơn mưa. Gà mẹ dẫn đàn con đi kiếm ăn.
4. Nối ô chữ cho thích hợp ( 2 đ )
Siêng
làng
Trường
năng
5. Điền vần thích hợp vào chỗ chấm ( 2 đ )
- om hay am số t….. ống nh…..
- im hay um xâu k ….. ch …. Nhãn.
II. PHẦN KIỂM TRÁ VIẾT:
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT
I.KIỂM TRA ĐỌC : 10 điểm
1.Đọc vần : 2 đ
GV cho bốc thăm và đọc 5 vần viết sẵn.
Học sinh đọc đúng và rõ ràng, đảm bảo đúng qui định. 0,4 điểm / 1 vần. Đọc sai hoặc không đọc được thì không có điểm.
2.Đọc thành tiếng các câu: 2 điểm
GV viết lên bảng và chỉ cho học sinh đọc, mỗi em 5 từ.
Đọc đúng 0,4 điểm / 1 từ. không đọc được thì không có điểm.
3.Đọc thành tiếng các câu: 2 điểm
GV viết lên bảng yêu cầu học sinh đọc thành tiếng.
Đọc đúng, rõ rang, đúng thời gian 1 điểm / 1 câu. Đọc sai hoặc đọc không được thì không được điểm.
4.Nối ô chữ thích hợp 2 điểm.
Nối đúng 1 cặp từ đúng nghĩa được 1 điểm.
5.Điền vần vào chỗ trống : 2 điểm
Điền đúng 1 vần 0,5 điểm
PHẦN 2: KIỂM TRA VIẾT 10 điểm
1.Viết vần: 2,5 điểm
Vần EM, AN, ƯNG, ONG.
GV đọc cho học sinh viết các vần.
Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ 0,5 điểm / 1 vần.
Viết sai hoặc không viết được không được điểm.
2.Viết từ ngữ : 0,5 điểm
Cơn mưa, mùa dưa, ngày hội, sáo sậu, đôi đũa.
GV đọc cho học sinh viết các từ ngữ :
Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ 0,5 điểm / 1 từ.
Viết đều nét, không đúng cỡ chữ 0,25 / 1 từ
Viết sai hoặc không viết được thì không được điểm.
3.Viết câu : 4 điểm
Sau cơn mưa. Gà mẹ dẫn đàn con đi kiếm ăn.
GV viết lên bảng cho học sinh chép vào giấy.
Viết đúng các từ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ 1 điểm.
Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ thì trừ một phần hai số điểm.
Lớp: Một /…. Bài kiểm tra cuối học kì I
Họ và tên:.......................................... Môn :Tiếng Việt 1 Thời gian làm bài: 40 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Phần kiểm tra đọc ( 10 đ )
Đọc vần :( 2 đ )
âu , ôn , oi , ia , ua.
Ây , ươi . iu , âu
Eo , ay , êu , iên , ut
Ưu , iêu , ưng, inh , ênh
An , ăn , un , ươu, ưu
2.Đọc thành tiếng các từ ( 2 đ )
- rổ rá , nhổ cỏ , gồ ghề , giỏ cá mùi thơm, con vượn.
- mua mía , trỉa đỗ , mùa dưa , đôi đũa ,cối xay ,vây cá.
- cái kéo , chào cờ , trái đào , sáu sậu, vườn nhãn.
3. Đọc thành tiếng các câu ( 2 đ )
Sau cơn mưa. Gà mẹ dẫn đàn con đi kiếm ăn.
4. Nối ô chữ cho thích hợp ( 2 đ )
Siêng
làng
Trường
năng
5. Điền vần thích hợp vào chỗ chấm ( 2 đ )
- om hay am số t….. ống nh…..
- im hay um xâu k ….. ch …. Nhãn.
II. PHẦN KIỂM TRÁ VIẾT:
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT
I.KIỂM TRA ĐỌC : 10 điểm
1.Đọc vần : 2 đ
GV cho bốc thăm và đọc 5 vần viết sẵn.
Học sinh đọc đúng và rõ ràng, đảm bảo đúng qui định. 0,4 điểm / 1 vần. Đọc sai hoặc không đọc được thì không có điểm.
2.Đọc thành tiếng các câu: 2 điểm
GV viết lên bảng và chỉ cho học sinh đọc, mỗi em 5 từ.
Đọc đúng 0,4 điểm / 1 từ. không đọc được thì không có điểm.
3.Đọc thành tiếng các câu: 2 điểm
GV viết lên bảng yêu cầu học sinh đọc thành tiếng.
Đọc đúng, rõ rang, đúng thời gian 1 điểm / 1 câu. Đọc sai hoặc đọc không được thì không được điểm.
4.Nối ô chữ thích hợp 2 điểm.
Nối đúng 1 cặp từ đúng nghĩa được 1 điểm.
5.Điền vần vào chỗ trống : 2 điểm
Điền đúng 1 vần 0,5 điểm
PHẦN 2: KIỂM TRA VIẾT 10 điểm
1.Viết vần: 2,5 điểm
Vần EM, AN, ƯNG, ONG.
GV đọc cho học sinh viết các vần.
Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ 0,5 điểm / 1 vần.
Viết sai hoặc không viết được không được điểm.
2.Viết từ ngữ : 0,5 điểm
Cơn mưa, mùa dưa, ngày hội, sáo sậu, đôi đũa.
GV đọc cho học sinh viết các từ ngữ :
Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ 0,5 điểm / 1 từ.
Viết đều nét, không đúng cỡ chữ 0,25 / 1 từ
Viết sai hoặc không viết được thì không được điểm.
3.Viết câu : 4 điểm
Sau cơn mưa. Gà mẹ dẫn đàn con đi kiếm ăn.
GV viết lên bảng cho học sinh chép vào giấy.
Viết đúng các từ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ 1 điểm.
Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ thì trừ một phần hai số điểm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu
Dung lượng: 43,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)