ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014 - 2015
Chia sẻ bởi Trần Thiện Thanh Tùng |
Ngày 08/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014 - 2015 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH AN KIỂM TRA CUỐI KÌ II – N H: 2014 – 2015
Họ và tên HS : Môn : Toán
Lớp : 1 Ngày :………………………...
1/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm:(0.5đ)
71; ... ; 73 ; ... ; 75 ; 76 ; ... ; 78 ; ... ; 80;
81; ... ; ... ; ...; ... ; 86 ; ... ; ... ; 89 ; ... ;
2/ Viết các số:(0.5đ)
Hai mươi ba : ........
Một trăm : ........
3/ Viết các số: 34 ; 27 ; 92 ; 59 ( 1đ)
-Theo thứ tự từ bé đến lớn : ............................................
-Theo thứ tự từ lớn đến bé : ............................................
4/ Tính (1.5đ)
30 cm + 8 cm =................
11 + 5 - 3 =......................
54 42 87 64
+ + - -
23 36 65 40
.......... . ......... ........... ............
5/Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (0.5đ)
- Đồng hồ chỉ ...... giờ.
- Khoanh vào các ngày em đi học:
chủ nhật , thứ hai , thứ ba , thứ tư , thứ năm , thứ sáu , thứ bảy .
6/
(1đ)
65 - 5............90 - 0
41 + 32 .........70+3
7/ Số ? (0.5đ)
.... + .... = 25 ..... - ..... = 13
8/ Vẽ thêm một đoạn thẳng để được:
Một hình vuông và một hình tam giác
9/ Một cửa hàng có 38 chiếc xe đạp, đã bán đi 25 chiếc xe đạp.
Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp ?
10/ Tổ em hái được 23 bông hoa, tổ bạn hái được 16 bông hoa.
Hỏi cả hai tổ hái được bao nhiêu bông hoa ?
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2014 – 20115
MÔN:TOÁN - KHỐI 1
Ngày:7/5/2015
Bài 1 : 0.5đ
Bài 2 : 0.5đ
Bài 3 : 1 đ
Bài 4 : 1,5 đ
Bài 5 : 0,5 đ
Bài 6 : 1đ
Bài 7 : 0.5 đ
Bài 8 : 0.5đ
Bài 9 : 2đ ( Lời giải 0.5đ, phép tính 1đ, đáp số 0.5đ)
Bài 10: 2 đ
Họ và tên HS : Môn : Toán
Lớp : 1 Ngày :………………………...
1/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm:(0.5đ)
71; ... ; 73 ; ... ; 75 ; 76 ; ... ; 78 ; ... ; 80;
81; ... ; ... ; ...; ... ; 86 ; ... ; ... ; 89 ; ... ;
2/ Viết các số:(0.5đ)
Hai mươi ba : ........
Một trăm : ........
3/ Viết các số: 34 ; 27 ; 92 ; 59 ( 1đ)
-Theo thứ tự từ bé đến lớn : ............................................
-Theo thứ tự từ lớn đến bé : ............................................
4/ Tính (1.5đ)
30 cm + 8 cm =................
11 + 5 - 3 =......................
54 42 87 64
+ + - -
23 36 65 40
.......... . ......... ........... ............
5/Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (0.5đ)
- Đồng hồ chỉ ...... giờ.
- Khoanh vào các ngày em đi học:
chủ nhật , thứ hai , thứ ba , thứ tư , thứ năm , thứ sáu , thứ bảy .
6/
(1đ)
65 - 5............90 - 0
41 + 32 .........70+3
7/ Số ? (0.5đ)
.... + .... = 25 ..... - ..... = 13
8/ Vẽ thêm một đoạn thẳng để được:
Một hình vuông và một hình tam giác
9/ Một cửa hàng có 38 chiếc xe đạp, đã bán đi 25 chiếc xe đạp.
Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp ?
10/ Tổ em hái được 23 bông hoa, tổ bạn hái được 16 bông hoa.
Hỏi cả hai tổ hái được bao nhiêu bông hoa ?
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2014 – 20115
MÔN:TOÁN - KHỐI 1
Ngày:7/5/2015
Bài 1 : 0.5đ
Bài 2 : 0.5đ
Bài 3 : 1 đ
Bài 4 : 1,5 đ
Bài 5 : 0,5 đ
Bài 6 : 1đ
Bài 7 : 0.5 đ
Bài 8 : 0.5đ
Bài 9 : 2đ ( Lời giải 0.5đ, phép tính 1đ, đáp số 0.5đ)
Bài 10: 2 đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thiện Thanh Tùng
Dung lượng: 346,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)