Đề thi cuối học kì II lớp 1 (T + TV)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Ý |
Ngày 08/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Đề thi cuối học kì II lớp 1 (T + TV) thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
Năm học : 2009 - 2010
MÔN TOÁN LỚP 1
Bài 1-(2đ) Đặt tính rồi tính :
7+35= 65+9 = 35+63 = 37+42=
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2- Tính nhẩm(2đ)
85 – 15 = 56 – 56 = 79 – 39 = 86 – 30 =
64 - 4 = 64 – 60 = 90 -60 = 62 – 22 =
Bài 4- (1,5đ) Dấu (<,>, =)?
17 –6 12 14 16 - 5 18 - 8 14 - 4
Bài 5-(2đ) Viết số và dấu:
=
39
Nêu đề tóan phù hợp với phép tính trên:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6: Viết các số : 80, 58 , 89 , 95 , 97 (2đ)
Từ bé đến lớn :
Từ lớn đến bé :
(Trình bày sạch đẹp + 0,5đ ; nếu nhớp trừ 0,5đ)
ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
LỚP 1:NĂM HỌC:2009 - 2010
MÔN: TOÁN
Bài 1 . Điền số thích hợp vào ô trống (1đ)
65
68
70
73
Bài 2. Tính :
a.(2đ)
26 35 42 19
+13 - 24 -11 +11
.......... .......... ....... ........
b.(2đ) 14 + 2 +1 = 12cm + 7cm =
18 – 3 - 4 = 60cm – 30cm =
60-20+40 = 80 cm -20 cm + 30 cm =
Bài 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống : < , > , = (2đ)
30….50 17 + 1 ....... 18
60….20 9 - 7 .........15
40 + 20 .......60 90 - 20 ...........60
10 + 50......40 + 20 50 + 20 ...........40 + 10
Bài 4. Bài toán (2đ)
Nhà Lan có 20 con gà, mẹ mua thêm 30 con gà nữa. Hỏi nhà Lan có tất cả bao nhiêu con gà?
Bài giải:
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5. vẽ đoạn thẳng AB dài 6 cm (1đ)
(Nếu bị nhớp trừ 0,5 với những bài điểm 9, 10)
Đề kiểm tra định kỳ cuối kì II lớp 1
Năm học: 2008-2009
Môn : Tiếng việt
A Đề kiểm tra
I - Kiểm tra đọc : (7điểm) Đọc đoạn văn sau
1) Đọc thành tiếng: (7đ)
Quả sồi
Nắm dưới mặt đất ẩm thấp. Quả Sồi ngước nhìn những cành cao trên Cây Sồi già và ao ước được năm trên đó để tắm nắng, ngắm trắng sao, sông núi .
Thế rồi, Quả Sồi nhờ cây Sồi đưa nó lên cành cao. Cây Sồi bảo :
- Hãy tự mọc rễ nhanh lên, rồi cháu sẽ trở thành một cây cao như bác
Đọc hiểu: Học sinh đọc thầm lại bài Quả Sồi
Đánh dấu x vào trước câu trả lời đúng
a . Quả Sồi ao ước điều gì? (1đ)
□ Được cao lớn như cây Sồi
□ Được nằm trên cành cao
□ Trở thành cây Sồi
b. Cây Sồi khuyên quả Sồi điều gì ? (1đ)
□ Đừng lười biếng
□ Không nên nhờ vả, làm phiền người khác
□ Hãy tự mình trở thành cây để đạt được mong ước
c. Tìm trong bài đọc:
Những chữ bắt đầu bằng ch, tr:...............................................................................
II – Kiểm tra viết :
. Chính tả . (10 điểm)
a . Tập chép : Con bướm vàng (8đ)
Con bướm vàng
Bay nhẹ nhàng
Trên bờ cỏ
Em thích quá
Em đuổi theo
Con bướm vàng
Nó vấy cành
Vút cao lên
Em nhìn theo
Con bướm vàng
Con bướm vàng ...
b . Bài tập : Điền vào chỗ chấm c hay k (2đ)
Thước ....ẻ, quả ...am, rễ ...ây, ....iên trì
ĐÁP ÁN:ĐỌC
Đọc thành tiếng:
Đọc đúng, to, rõ, mạch lạc: 7đ
Sai 2, 3 chỗ: 6đ
Đọc được 70% số chữ trở lên: 4, 5đ
Còn lại: Dưới 4
Đọc hiểu: 3đ
ĐÁP ÁN VIẾT:
- Viết đúng, đẹp, đúng dòng li: 8đ
- Sai mỗi chỗ trừ 1đ
- Nếu không đẹp, không đúng dòng li thì nhận
Năm học : 2009 - 2010
MÔN TOÁN LỚP 1
Bài 1-(2đ) Đặt tính rồi tính :
7+35= 65+9 = 35+63 = 37+42=
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2- Tính nhẩm(2đ)
85 – 15 = 56 – 56 = 79 – 39 = 86 – 30 =
64 - 4 = 64 – 60 = 90 -60 = 62 – 22 =
Bài 4- (1,5đ) Dấu (<,>, =)?
17 –6 12 14 16 - 5 18 - 8 14 - 4
Bài 5-(2đ) Viết số và dấu:
=
39
Nêu đề tóan phù hợp với phép tính trên:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6: Viết các số : 80, 58 , 89 , 95 , 97 (2đ)
Từ bé đến lớn :
Từ lớn đến bé :
(Trình bày sạch đẹp + 0,5đ ; nếu nhớp trừ 0,5đ)
ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
LỚP 1:NĂM HỌC:2009 - 2010
MÔN: TOÁN
Bài 1 . Điền số thích hợp vào ô trống (1đ)
65
68
70
73
Bài 2. Tính :
a.(2đ)
26 35 42 19
+13 - 24 -11 +11
.......... .......... ....... ........
b.(2đ) 14 + 2 +1 = 12cm + 7cm =
18 – 3 - 4 = 60cm – 30cm =
60-20+40 = 80 cm -20 cm + 30 cm =
Bài 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống : < , > , = (2đ)
30….50 17 + 1 ....... 18
60….20 9 - 7 .........15
40 + 20 .......60 90 - 20 ...........60
10 + 50......40 + 20 50 + 20 ...........40 + 10
Bài 4. Bài toán (2đ)
Nhà Lan có 20 con gà, mẹ mua thêm 30 con gà nữa. Hỏi nhà Lan có tất cả bao nhiêu con gà?
Bài giải:
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5. vẽ đoạn thẳng AB dài 6 cm (1đ)
(Nếu bị nhớp trừ 0,5 với những bài điểm 9, 10)
Đề kiểm tra định kỳ cuối kì II lớp 1
Năm học: 2008-2009
Môn : Tiếng việt
A Đề kiểm tra
I - Kiểm tra đọc : (7điểm) Đọc đoạn văn sau
1) Đọc thành tiếng: (7đ)
Quả sồi
Nắm dưới mặt đất ẩm thấp. Quả Sồi ngước nhìn những cành cao trên Cây Sồi già và ao ước được năm trên đó để tắm nắng, ngắm trắng sao, sông núi .
Thế rồi, Quả Sồi nhờ cây Sồi đưa nó lên cành cao. Cây Sồi bảo :
- Hãy tự mọc rễ nhanh lên, rồi cháu sẽ trở thành một cây cao như bác
Đọc hiểu: Học sinh đọc thầm lại bài Quả Sồi
Đánh dấu x vào trước câu trả lời đúng
a . Quả Sồi ao ước điều gì? (1đ)
□ Được cao lớn như cây Sồi
□ Được nằm trên cành cao
□ Trở thành cây Sồi
b. Cây Sồi khuyên quả Sồi điều gì ? (1đ)
□ Đừng lười biếng
□ Không nên nhờ vả, làm phiền người khác
□ Hãy tự mình trở thành cây để đạt được mong ước
c. Tìm trong bài đọc:
Những chữ bắt đầu bằng ch, tr:...............................................................................
II – Kiểm tra viết :
. Chính tả . (10 điểm)
a . Tập chép : Con bướm vàng (8đ)
Con bướm vàng
Bay nhẹ nhàng
Trên bờ cỏ
Em thích quá
Em đuổi theo
Con bướm vàng
Nó vấy cành
Vút cao lên
Em nhìn theo
Con bướm vàng
Con bướm vàng ...
b . Bài tập : Điền vào chỗ chấm c hay k (2đ)
Thước ....ẻ, quả ...am, rễ ...ây, ....iên trì
ĐÁP ÁN:ĐỌC
Đọc thành tiếng:
Đọc đúng, to, rõ, mạch lạc: 7đ
Sai 2, 3 chỗ: 6đ
Đọc được 70% số chữ trở lên: 4, 5đ
Còn lại: Dưới 4
Đọc hiểu: 3đ
ĐÁP ÁN VIẾT:
- Viết đúng, đẹp, đúng dòng li: 8đ
- Sai mỗi chỗ trừ 1đ
- Nếu không đẹp, không đúng dòng li thì nhận
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Ý
Dung lượng: 52,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)